Review Đề thi BIDV mới nhất đầy đủ tổng hợp từ nhiều nguồn, chỉnh sửa và sắp xếp khoa học giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tài liệu ôn thi vào BIDV. Post này sẽ update liên tục theo từng đợt thi nên các bạn lưu link để xem lại nhé

Cộng đồng chia sẻ và đồng hành:
Telegram: http://ldp.to/Big4bank
Zalo: https://zalo.me/g/uxuiih579


REVIEW ĐỀ THI BIDV MỚI NHẤT

NĂM 2023
VỊ TRÍ GDV
Anh văn: mệnh đề quan hệ, loại từ, bị động, so sánh, câu trực tiếp gián tiếp, đọc hiểu tìm keyword là làm dc, điền chỗ trống thì dạng loại từ, từ vựng
- Cho cty ông A nắm 1/2 vốn, B nắm ..., C nắm. D nắm 1200 hỏi vốn cty bao nhiêu?
- 1 câu cho dãy số chọn số tiếp theo.
- 1 câu hội người đọc báo, mỗi người mua 3 loại,.. khúc sau em k nhớ, hỏi có mấy người trong hội đọc báo
IQ tương đối dễ ôn trong tài liệu của anh là có thể làm được hầu như hết.
Ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu khác ntn về xuất phát điểm giấy tờ thanh toán
Tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường độc quyền cần điều kiện gì
Nguyên nhân lạm phát
- Một số câu liên quan đến BCTC dạng cho 1 nghiệp vụ rồi xác định sự thay đổi của TS và NV, độ nhạy cảm LS - KTVM: em thấy dạng câu hỏi lạ hơn so với VCB, có hỏi kiểu về bản chất hoặc chức năng của các thị trường (tiền tệ, vốn...)
- Hạch toán bị thiếu nghiệp vụ KH rút tiền mặt từ TK thanh toán 150tr thì hệ thống bị sai ntn?
- NH dự trù cp 300tr, số giờ công 5000h, thực tế là 5500h, cp 320tr, vậy phần cp dự trù bị gì? thừa, thiếu
- nghiệp vụ nào làm cho Tài sản tăng
- Nhà nước thu tiền trong ngắn hàng bằng cách nào

1. Trong mô hình giao dịch một cửa, có những hạn mức nào được quy định cho mỗi giao dịch viên
a. Hạn mức tồn quỹ
b. Hạn mức thu, chi tiền mặt
c. a và b
d. Hạn mức phê duyệt khoản vay

2. Thẻ ATM thực chất là loại thẻ nào?
a. Thẻ tín dụng
b. Thẻ trả trước
c. Thẻ ghi nợ
d. Tích hợp cả 3 loại trên
3. Trong cho vay theo HMTD, kế toán cần quản lý sao cho:
a. Doanh số cho vay nằm trong HMTD
b. Dư nợ cho vay nằm trong HMTD
c. Doanh số thu nợ nằm trong HMTD
d. Tất cả đều đúng
4. Nguyên tắc trọng yếu đòi hỏi:
a. Xem xét độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể
b. Hạch toán các nghiệp vụ vào thời điểm phát sinh
c. Hạch toán chi phí phù hợp với các thu nhập được tạo ra
d. Thu nhập chỉ được ghi nhận khi có các bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được
lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận ngay khi có khả năng phát sinh2
5. Khi đến hạn thu lãi định kỳ quý của một khoản vay khách hàng đang được phân loại ở nhóm 1, kế toán xử lý như thế nào trong trường hợp không thu được lãi của KH
a. Thoái thu phần lãi đã ghi nhận thu nhập của cùng kỳ kế toán
b. Thoái thu toàn bộ lãi đã ghi nhận thu nhập
c. Theo dõi ngoại bảng đối với toàn bộ lãi chưa thu được của KH
d. a&c
6. Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích có thể mâu thuẫn với nguyên tắc kế toán nào?
a. Thận trọng
b. Giá gốc
c. Phù hợp
d. Nhất quán
7. Nguyên tắc chung nhất trong kế toán thanh toán không dùng tiền mặt cho khách hàng là
a. Ghi nợ tài khoản người chi trả trước, ghi có tài khoản người thụ hưởng sau
b. Chỉ thanh toán trên cơ sở do người chi trả lập
c. Chỉ thanh toán trên cơ sở chứng từ do người thụ hưởng lập
d. Ghi có tài khoản người chi trả trước, ghi nợ tài khoản người thụ hưởng sau
8. KH có thể sử dụng UNC để rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi thanh toán
9. Trong mô hình giao dịch một cửa, khách hàng chỉ thực hiện các giao dịch tiền mặt tại bộ phận quỹ chính
10. KH sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán thực chất là vay NH theo phương thức cho vay theo HMTD
11. Trong kế toán tiền lãi huy động vốn, kế toán ghi nhận chi phí lãi tại thời điểm trả lãi cho KH
12. Hội đồng xử lý thừa thiếu quỹ họp định kỳ và ra quyết định
- Ghi nhận vào thu nhập khác khoản thừa quỹ 2tr do không xác định được nguyên nhân
13. TT lãi tiền gửi tiết kiệm định kỳ quý đến hạn cho KH Nguyễn Thanh Hải, gốc 500tr, ls định kỳ quý thời hạn 12 tháng, 7,5%. Kế toán dự trả lãi tròn tháng, vào cuối ngày giao dịch
14. KH Bùi Minh Thế nộp TM vào để trả nợ đến hạn khoản vay ngân hàng, gốc 200tr, thời hạn 6 tháng, ls trả 1 lần khi đáo hạn là 10%/năm, kế toán đã dự thu lãi toàn bộ 6 tháng.
15. Nhận LCC của 1 chi nhánh khác hệ thống trên cùng địa bàn tỉnh, nội dung thanh toán UNC, người thụ hưởng là Công ty chế biến thức ăn gia súc, số tiền 370tr.
16. Nhận LCN của 1 chi nhánh trong cùng hệ thống, nội dung thanh toán Séc bảo chi, số tiền 780tr, NH kiểm tra thấy Séc này cho NH bảo chi trước đây cho Nhà máy Rượu HN bằng thủ tục phong tỏa số dư trên TK TGTT.
17. Là giao dịch viên của NH, anh chị xử lý các tình huống sau ntn?
a. KH là công dân Việt Nam đến xin mua ngoại tệ bằng TM
b. Công ty An Bình nộp séc 350tr, kèm UNC 300tr, Trích TK TGTT để bảo chi Séc
18. Đặc trưng của đối tượng kế toán ngân hàng:
a. Quy mô và phạm vi chu chuyển vốn lớn, tuần hoàn thường xuyên, liên tục
b. Có mối quan hệ chặt chẽ, thường xuyên với đối tượng kế toán của các tổ chức, cá nhân khác
c. Chủ yếu tồn tại dưới hình thái giá trị
d. Tất cả đặc điểm trên
19. Trong quá trình kiểm soát chứng từ, nếu phát hiện phần số tiền bằng số và bằng chữ của khách hàng không khớp nhau, giao dịch viên cần
a. Yêu cầu khách hàng viết lại chứng từ, hủy chứng từ viết sai
b. Chấp nhận chứng từ và hạch toán theo số tiền bằng chữ
c. Chấp nhận chứng từ và hạch toán theo số tiền bằng số
d. Yêu cầu KH khoanh tròn số tiền đúng và ký nháy bên cạnh
20. Phương pháp hạch toán kép là gì?
a. Hạch toán đối ứng giữa một nợ- một có
b. Hạch toán đối ứng giữa một nợ- nhiều có
c. Hạch toán đối ứng giữa nhiều nợ- một có
d. A, B và C đúng
21. Mục đích chính của KH khi gửi loại tiền tiết kiệm không kỳ hạn tại ngân hàng
a. Sử dụng internetbanking
b. An toàn
c. Sử dụng các dịch vụ thanh toán
d. Hưởng lãi
22. Đối với tiết kiệm trả lãi trước số tiền mà KH được hưởng vào ngày đáo hạn là
a. Mệnh giá trên sổ cộng số lãi không kỳ hạn trên số ngày dôi ra

b. Mệnh giá trên sổ cộng số lãi phải trả dồn tích2
c. Mệnh giá trên sổ tiết kiệm
d. Cả ba phương án trên đều sai
23. Theo quy chế cho vay hiện hành, cho vay trung hạn là:
a. Khoản cho vay có thời hạn trên 1 năm đến 2 năm
b. Khoản cho vay có thời hạn trên 1 năm đến 3 năm
c. Khoản cho vay có thời hạn trên 1 năm đến 5 năm
d. Khoản cho vay có thời hạn trên 1 năm đến 10 năm
24. Đối với lãi của những khoản vay không đủ tiêu chuẩn
a. Không dự thu lãi
b. Ghi nhận theo nguyên tắc thận trọng
c. Theo dõi ở ngoại bảng
d. Tất cả phương án trên
25. Ngân quỹ của NH thuộc về
a. Tài sản của ngân hàng
b. Nợ phải trả của ngân hàng
c. Vốn chủ sỡ hữu của ngân hàng
d. Nghiệp vụ ngoại bảng
26. Trong hệ thống thanh toán, lệnh nào sau đây không được phép thực hiện
a. Lệnh chuyển có
b. Lệnh hủy lệnh chuyển có
c. Lệnh chuyển nợ
d. Lệnh hủy lệnh chuyển nợ
27. Séc được bảo chi là séc:
a. Được trả tiền ngay cho người thụ hưởng khi nộp séc vào ngân hàng
b. Được thanh toán chuyển khoản hoặc được rút tiền mặt
c. Được đơn vị thanh toán bảo đảm chi trả bằng cách ký bảo chi lên tờ Séc
d. Được sử dụng thanh toán trong cùng hoặc khác ngân hàng
28. Khách hàng muốn mở tài khoản nhưng không biết chữ thì phải làm như thế nào
để đăng ký mẫu tại ngân hàng
a. Đăng ký mã số bảo mật
b. Điểm chỉ vân tay
c. Thỏa thuận với ngân hàng cách thức riêng để nhận diện với chủ sở hữu3
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
29. Ngân hàng nhận được một LCC từ thanh toán bù trừ cho người thụ hưởng nhận bằng CMND. Hôm nay đã là 15 ngày kể từ ngày nhận LCC và người thụ hưởng còn chưa đến nhận tiền, NH sẽ xử lý như thế nào với khoản tiền đó
a. Tiếp tục treo trên tài khoản chờ người thụ hưởng
b. Lập lệnh chuyển có trả lại tiền cho ngân hàng đã chuyển tiền
c. Ghi nhận vào thu nhập của ngân hàng
d. Tất cả đều sai
30. Ngân hàng có thể ghi nhận thu nhập lãi hoặc chi phí trả lãi mặc dù chưa thu được tiền hay chưa đến kỳ trả lãi
31. Bút toán tính lãi hàng tháng đối với sổ tiết kiệm trả lãi cuối kỳ làm giảm quy mô tổng tài sản của ngân hàng
32. Tất cả các khoản vay đều phải trích lập dự phòng chung
33. Trong trường hợp thanh toán Séc bảo chi, người thụ hưởng sẽ nhận được tiền ngay khi nộp séc
34. Bà Oanh nộp sổ tiết kiệm đến hạn, gốc 70tr, loại trả lãi sau, kỳ hạn 5 tháng, l/s 5,4% năm. Biết, NH mới tính và dự trả lãi được 4 tháng
35. Ông Long xin rút tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, số tiền gốc 140tr. Ls 6%/ năm, gửi cách đây nửa tháng. NH chấp nhận và tính lãi cho Ông Long theo lãi suất tiền gửi KKH là 0,3% năm
36. Bà Trang trả nợ gốc và lãi ( ngắn hạn) đến hạn bằng chuyển khoản từ TK TGTT. Khoản vay này có gốc là 220tr, lãi 30tr, trong đó NH đã dự thu 25tr, khi vay thế chấp 1 ô tô trị giá 500tr.
37. Nhận được UNT từ một ngân hàng cùng địa bàn, số tiền 80tr, do cty điện lực đòi tiền dịch vụ đã cung cấp cho Công ty thiết bị điện tử Thăng long
38. Nhận được thông báo chấp nhận LCN trong thanh toán bù trừ với một ngân hàng cùng hệ thống về thanh toán UNT số tiền 40tr, do công ty Phong Vân đòi tiền dịch vụ cung cấp cho công ty Mai Trang.
39. Ông Hùng đến NH xin rút tiền khỏi TK, ngân hàng đề nghị Ông Hùng xuất trình CMT. Tuy nhiên CMT của ông Hùng k được bảo quản tốt nên đã gập làm ảnh không nhìn rõ và CMT này cũng sắp hết hạn. GDV nên xử lý ntn?

VỊ TRÍ QHKH
Bảng cân đối kế toán: điều j làm thay đổi khoản mục tiền mặt?
Muốn rút tiền tại tài khoản tiền gửi thanh toán tại quầy giao dịch cần xuất trình những gì?
Khoản mục nào được tính vào GDP của Việt Nam?
Chính sách tài khoá, chính sách tiền tệ
Thâm hụt ngân sách nhà nước
Lý thuyết kinh tế vĩ mô, nguồn lực như thế nào
Kinh tế thực chứng
Thu nhập miễn thuế
Thu nhập đặc biệt
Bảo hiểm chi trả các khoản tiền gửi có bảo hiểm cho 1 người tại có khoản tiền gửi tại một ngân hàng tối đa là bao nhiêu
Phương pháp tỷ giá hối đoái trực tiếp Bảng cân đối kế toán: điều gì làm thay đổi khoản mục tiền mặt?
Muốn rút tiền tại tài khoản tiền gửi thanh toán tại quầy giao dịch cần xuất trình những gì?
Khoản mục nào được tính vào GDP của Việt Nam?
Muốn tối đa doanh thu, thì doanh nghiệp độc quyền cần làm gì?
Tính Npv xem đầu tư dự án nào. Đáp án chọn cả 2
Nợ/ tài sản = một số gì đó em quên, tính tỉ số vcsh/ tổng ts
Tính npv dòng tiền dự án gần giống bài anh review
Cho số ngày sản xuất, số ngày phải thu, phải trả, số ngày tổn kho ( này e ko nhớ rõ) . Tính vòng quay để tạo ra sp là bn ngày.
Cho tổng chi phí, khấu hao… Tính nhu cầu vốn lưu độg, gần giống dạng trong file bài tập, nhưng đơn giản hơn nhiều
Liên quan đến TR, TC, MR, MC Nhận định đúng về hai dự án độc lập Theo luật 2020, mức giảm trừ gia cảnh như thế nào?
Cấp tín dụng ngân hàng bao gồm hình thức nào? Doanh nghiệp quyết định tài chính cần xem xét đến điều gì?
Khi cho khách hàng vay cần quan tâm đến điều gì?
Xếp hạng tín dụng cho biết điều gì? Nguồn vốn huy động thường xuyên của NHTM là gì?
Đặc điểm phân phối sản phẩm ngân hàng?
Khoản mục nào được tính vào GDP?
Định mức giá trần doanh nghiệp độc quyền có tác dụng gì?
Giá sản phẩm A giảm, đường cầu sản phẩm B dịch trái -> đây là 2 sản phẩm gì? (bổ sung, thay thế?)
Bảo lãnh, chiết khấu, thấu chi, cho thuê tài chính đâu là nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng
Tăng thâm hụt ngân sách -> Đường cung cầu vốn thay đổi như thế nào?
Sáp nhập doanh nghiệp là gì?
Điều gì ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của ngân hàng?
Các rủi ro có thể xảy ra với nguồn vốn huy động?
Tính giá cổ phiếu hiện tại
Tính phần lãi trả thêm cho lãi quá hạn
Tính NPV, Tính thời gian hoàn vốn
Xác định thời gian cho vay đối với khách hàng cầm cố bằng sổ tiết kiệm
Tính dự phòng cụ thể
Thay đổi khả năng thanh toán hiện hành?
Tại sao yêu cầu vốn tự có?
Truyền thông nội bộ mục đích là gì?
Tạo tiền dựa trên chức năng nào của ngân hàng? (trung gian tài chính, trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, chức năng tài chính)
Đầu cơ là gì?
Xếp hạng thẻ điểm khách hàng dùng gì? (RMSE, MSE,GINI,..)
Mặt hàng nào được miễn thuế xuất nhập khẩu
Chỉ sử dụng mặt hàng A và B. Độ dốc đường bàng quan thể hiện điều gì?
Nợ cơ cấu lại lần 2 chưa quá hạn xếp vào nhóm mấy?
Cách tính thuế giá trị gia tăng
Bảo lãnh riêng với hàng hoá xuất nhập khẩu
Mục tiêu cơ bản khi gửi tiền: giữ hộ, bảo toàn, sinh lợi, thanh toán
Chức năng quan trọng nhất của tiền
Khách hàng của ngân hàng gồm: (khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp)
Tiền gửi của cá nhân tại ngân hàng gồm: (tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, tất cả đáp án trên)
Thanh khoản là gì?
Bộ phận nào trong ngân hàng làm công tác kiểm tra, theo dõi, đánh giá rủi ro trước và sau vay?
Ngày 14/3 CTY X vay 2.8 tỷ .Tính tổng lãi vay Giải ngân 3 đợt: 14/3 Đ1- 1.2 tỷ, 27/3 Đ - 1.1 tỷ, 1/4 Đ3 - 0.6 tỷ. Lãi suất 10%. Ngày trả nợ gốc & lãi là ngày 11/04
Cho DT, CP đầu tư ban đầu, LS. Tính NPV A, B (Chỉ cần thế công thức NPV là ra Tính giá trị chiết khấu Trái phiếu. Cho Lãi suất CK, MG, ngày đáo hạn & ngày xin chiết khấu (Thế công thức Gía ck là ra)
Doanh nghiệp A có 100.000 cổ phiếu mệnh giá 10.000/cổ phiếu. Ông B mua lại với giá 15.000/cổ phiếu => Số tiền nhận về tăng thêm ?
Vay 100 triệu, lãi suất 8%/năm, 1 năm có 365 ngày. Trả gốc + lãi vào 1/1/X. Tuy nhiên 20/1/X mới trả. Tính phần lãi trả thêm cho lãi quá hạn?
VĐT: 250$. Dòng tiền năm 1,2,3 là 90,150,80$. Tính lãi suất để NPV=10
Mua xe máy 45 triệu, có sẵn 15 triệu, vay ngân hàng với lãi suất 14%/năm, thời gian 12 tháng. Ngân hàng yêu cầu số tiền còn lại sau khi trừ đi phí sinh hoạt phải lớn hơn số tiền phải trả tháng đầu tiên thì mới cho vay. Sinh hoạt phí chiếm 60% thu nhập. Thu nhập của khách hàng là bao nhiêu thì đủ điều kiện cho vay?
Có 2 đáp án 7 triệu 250 và 7 triệu 575 đều thỏa mãn
Dư nợ nội bảng 15.000. Nhóm 1,2,3,4 chiếm lần lượt 70%, 12%, 8%, 4%. Tài sản bảo đảm nhóm 2,3,4 là 300,500,150. Tính dự phòng cụ thể?
Tính tỷ suất lợi nhuận gộp
Tính WACC
Vay 100 triệu, lãi suất 10%, mỗi năm trả đều 1 khoản 23 triệu 380. Tính thời gian trả khoản vay?


NĂM 2022
Tìm số phù hợp để điền vào dấu hỏi chấm:
14 23 37 ?
A. 54
B. 60
C. 72
D. 84
10 câu iq cả số lẫn hình ảnh lẫn tổ hợp mệnh đề (dạng tìm hình giống, khác nhau, đếm chấm…) Dãy số có 2 câu cũng dễ.
Theo bảng xếp hạng gì em k nhớ em thấy nó lạ quá mà cty A xếp hạng A, cty B xếp hạng AAA, Cty C xếp hạng B, cty D xếp hạng AA. Cty nào xếp hạng cao nhất
Máy A sản xuất được 100 sản phẩm, nhanh gấp đôi máy B. Máy B sản xuất 100 sản phẩm mất 40 phút. Hỏi trong 6 phút thì máy A sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
 AB+CD= AAA. A, B, C là ba chữ số khác nhau và số nguyên -> Tìm câu trả lời
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn?
a. Tăng lương
b. Giảm mức giá
c. Tăng chi tiêu chính phủ
d. Sự bi quan của giới đầu tư
Đối tượng hạn chế và không được cấp tín dụng, đối tượng vay vốn, cơ cấu nợ
Thêm có mấy dạng bài tập cho vay từng lần với HMTD, có 1 câu tính WACC.
Có một số câu dễ về tài chính doanh nghiệp, áp dụng công thức là ra, tính ROA, ROE hệ số nợ Tính thuế Tính tổng tài sản.
Bài tập chủ yếu là về chiết khấu (trái phiếu, hối phiếu) thôi: dạng bài cho lãi suất, thời gian còn lại, mệnh giá, tính số tiền mà NH nhận được từ hoạt động chiết khấu
Cho 1 trái phiếu 5 năm lãi suất X % thời gian còn lại đến ngày Y. Khách định vay số tiền là Z. Hỏi khách hàng nên chiết khấu trái phiếu đó hay đem trái phiếu đó đi cầm cố thì lời hơn?
Cho 1 trái phiếu thông tin 5 năm lãi suất X % thời gian còn lại đến ngày Y. Cho 1 tín phiếu nhà nước mệnh giá 600 triệu, ngày đáo hạn A. Hỏi ngân hàng chiết khấu tổng là bao nhiêu tiền?
Khách hàng đầu tư 100 triệu. Dòng đời hoạt động 3 năm. Dòng tiền ròng mỗi năm là 60 80 90. Cho WACC= X%. Hỏi thời gian hoàn vốn?
Công ty A có IRR= X%, công ty B có IRR= Y%. Nếu WACC=14% thì NPV=0. Chọn câu đúng:
Nếu WACC=19% thì A tốt hơn B.
Nếu WACC= 6% thì B tốt hơn A.
Đề ví dụ tương tự như 2 câu trên.
Cho ROS, FL, hiệu suất sử dụng tổng tài sản. Tính ROE?
Thành lập NHTM mới do cơ quan nào quyết định?
Chọn câu đúng về Tỉ lệ dự trữ chung.
Lãi suất nào mà tiền nhận được nhiều nhất?
Dấu hiệu nhận biết rủi ro thanh toán công ty
Tìm ý đúng nhất nói về khấu hao:
Khấu hao là khoản chi phí bằng tiền của doanh nghiệp
Khấu hao không phải là khoản chi phí bằng tiền của doanh nghiệp
Được tính vào luồng tiền ra của hoạt động kinh doanh

DPS được tính bằng cách nào?
Các câu hỏi liên quan tới DPS, DOL, EBIT và DFL
Xác định dòng tiền của doanh nghiệp có mấy phương pháp?

Bước một trong phân tích tín dụng thì thu nhập được cái gì?
Thông tin do khách hàng cấp, thông tin dự trữ, thông tin thu nhập bổ sung bên ngoài
Thông tin bên vay cung cấp, thông tin bổ sung bên ngoài
Thông tin do khách hàng cấp & điều tra thực tế

Mệnh giá TP 300 trả lãi 1 lần khi đáo hạn, kỳ hạn 36 tháng, lãi suất 15%. Ngày đáo hạn là 10/1. 1 trp mệnh giá 500 lãi trả hàng năm đáo hạn 9/3, lãi suất 10%/năm
Ngày chiết khấu là 30/6, lãi suất chiết khấu 18%, hoa hồng 0,05% mệnh giá, hoa hồng cố định 50k.
Tính số tiền trả cho khách hàng?
Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án: Tổng vốn đầu tư 120, dòng tiền 1 2 3 = 50 60 90. WACC 20%
Một câu cho đi vay, với cầm cố trái phiếu và chiết khấu. Chọn hình thức nào để tiền còn lại nhiều hơn và có lợi hơn?
Ngày mua hàng đến xuất kho là 50 ngày, trả chậm 35 ngày, thu tiền hàng của khách trong 60 ngày. Doanh thu thuần dự kiến là 53000, giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng so với doanh thu là 80%. Vốn lưu động ròng bằng 35% nhu cầu vốn lưu động. Doanh nghiệp huy động được nguồn khác 100 triệu. Xác định vốn lưu động ròng của năm?

NĂM 2021
QHKH

Có câu người điều hành tổ chức tín dụng gồm những ai?
Chức danh nào không được là người đại diện theo luật Tổ chức tín dụng?
Nắm giữ bao nhiêu cổ phẩn của TCTD thì là cổ đông lớn?
Đối tượng hạn chế và không được cấp tín dụng, đối tượng vay vốn, cơ cấu nợ

 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn?
a. Tăng lương
b. Giảm mức giá
c. Tăng chi tiêu chính phủ
d. Sự bi quan của giới đầu tư

Trong mô hình AD – AS, sự dịch chuyển AD sang trái có thể được giải thích bởi?
a. Tăng lương
b. Giảm mức giá
c. Tăng chi tiêu chính phủ
d. Sự bi quan của giới đầu tư

Cho Trái phiếu Ngân hàng mệnh giá 300 triệu, thời hạn 3 năm; cho ngày phát hành, ngày đáo hạn; lãi suất 9%/năm; đơn vị phát hành là BIDV Hà Nội; chủ sử hữu trái phiếu là công ty X.
Sau khi kiểm tra chứng từ, BIDV đồng ý chiết khấu ngay trong ngày với mức lãi suất: 14.4%/năm, hoa hồng phí 0,6%.
Yêu cầu:
Tính giá trị chiết khấu của trái phiếu nói trên?
Tính số tiền chiết khấu BIDV được hưởng?
Tính giá trị còn lại thanh toán cho công ty X?

GIAO DỊCH VIÊN
Nguồn từ các quỹ được coi là vốn chủ sở hữu bao gồm những khoản nào?
a. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ khấu hao cơ bản
b. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính, các quỹ khác
c. Quỹ dự trữ vốn điều lệ, quỹ khen thưởng.
d. Quỹ dự phòng tài chính, quỹ khấu hao sửa chữa lớn, quỹ khen thưởng.

Câu 2: Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán là gì?
a. Trung thực; Khách quan; Đầy đủ; Kịp thời; Dễ hiểu; Có thể so sánh
b. Trung thực; Khách quan; Đầy đủ; Kịp thời; Dễ hiểu
c. Trung thực; Khách quan; Đầy đủ; Kịp thời; Có thể so sánh
d. Trung thực; Khách quan; Đầy đủ; Kịp thời

Các khoản tiền gửi tiết kiệm thời hạn 12 tháng được phân loại kỳ hạn là?
a. Ngắn hạn
b. Trung hạn
c. Dài hạn
d. Trung và dài hạn
Vĩ mô

Có một số câu định khoản nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt dễ nhầm; 1 câu uỷ nhiệm chi khác Ngân hàng; 1 câu uỷ nhiệm thu có UQCN Luật và vĩ mô tương đối nhiều.

Tổ thanh toán bù trừ của Ngân hàng Ngoại thương Đống Đa mang về bộ UNT kèm theo bảng kê thanh toán bù trừ số tiền 22 triệu đồng. Đơn vị trả tiền là Công ty Mai Anh, đơn vị thụ hưởng là Công ty Bách Hóa B. Ngân hàng sẽ:
a. NH tiến hành kiểm tra xem bộ UNT có hợp lệ hay không
b. Nợ TK Tiền gửi thanh toán Công ty Mai Anh: 22 triệu đồng
Có TK Thanh toán bù trừ: 22 triệu đồng
c. NH gửi báo nợ cho Công ty Mai Anh
d. Nợ TK Thanh toán bù trừ: 22 triệu đồng
Có TK Tiền gửi thanh toán Công ty bách hóa B: 22 triệu đồng

Khách hàng gửi tiết kiệm trả lãi trước bằng tiền mặt. Số tiền gửi 200 triệu đồng lãi suất 5%/ năm; kỳ hạn 12 tháng. Ngân hàng phân bổ lãi định kỳ vào đầu tháng. Yêu cầu hạch toán.

Việc đăng ký chữ ký của chủ tải khoản tại ngân hàng là nhằm mục đich gì?
a. Để kiểm tra, xác thực thững tin khi khách hảng đến giao dịch vì bảo vệ khách hàng
b. Để hoàn thiện đầy đủ thủ tục hổ sơ chứng từ giao dịch tại ngân hăng theo quy định của nhả nước.
c. Để xác định chữ ký giao dịch trên chứng từ cho đầy đủ theo quy định của pháp luật
d. A và B

Tài khoản tiền gửi KH (mã sản phẩm TGTT) có số dư đầu ngày là 213 tỷ, trong ngày phát sinh có 272 tỷ, phát sinh nợ 120 tỷ, biết lãi suất 3%/năm. Hỏi ngân hàng trong ngày dự chi lãi bao nhiêu?
Có một số câu dễ về tài chính doanh nghiệp, áp dụng công thức là ra, tính ROA, ROE hệ số nợ Tính thuế Tính tổng tài sản.
Tính ROE biết ROS, AU và FL?
Câu 5: Nếu tỷ số nợ trên tổng tài sản là 0,5 thì tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là?
a. 1
b. 1,5
c. 0,667
d. 2,5

CÁC NĂM KHÁC
QHKH

Đề thi gồm 2 phần: Anh văn & NV: trắc nghiệm toàn bộ
Anh văn: 60 câu/60p: ngữ âm, trọng âm, từ vựng, ngữ pháp, tìm lỗi sai, điền từ, đọc hiểu.
Nghiệp vụ: 65 câu/120p
- Phần 1: IQ: 10 câu
- Phần 2: Hiểu biết về BIDV, kiến thức xã hội: 10 câu
- Phần 3: vi mô, vĩ mô, chuyên ngành (TCDN, tín dụng,…)
- Phần 4: Bài tập lớn: 3 bài, mỗi bài 5 câu
======
- Ngày 7/3/2016 BIDV có sự kiện đổi mới gì về truyền thông, BIDV đi đầu trong lĩnh
vực: Bản tin BIDVTV được đăng trên các trang mạng xã hội.
- Ngày 4/3/2016 có sự kiện gì liên quan đến BIDV?
A. Chi nhánh BIDV tại Myanmar chính thức đi vào hoạt động
B. Được thành lập văn phòng đại diện tại Myanmar
C. Được Hội đồng cấp phép thành lập CN ngân hàng nước ngoài của Myanmar cấp
phép
D. Không có đáp án nào đúng
- Dịch vụ Internet Banking của BIDV cho phép làm gì:...
- 1 ông là giảng viên ĐH Luật về hưu, muốn mở công ty TNHH MTV có được không.
- Tìm thị giá trái phiếu biết lãi suất coupon 5%/năm, thời hạn 03 năm, Mệnh giá 1000,
lợi suất tới ngày đáo hạn là 8%/năm.
- Rủi ro nào không được đề cập trong Basel I: rủi ro vận hành - hoạt động (câu này em
sai, em chọn rủi ro thị trường, lúc đấy đã phân vân rồi hic)
- Ủy ban Basel ra đời nhằm mục đích gì?
- Thế chấp công bằng khác thế chấp pháp lý như thế nào?
- Chủ đầu tư nếu đầu tư dự án thì thời điểm hiêṇ taị phải trả 100 tr, cuố i năm 1 phải trả 500 tr đến năm 2 ước tính thu 100 tr từ năm thứ 3 tăng lên 10% duy trì trong vòng 10 năm. Tính thời điểm dư ̣ án hoà vốn ? A 2 B 4 C 6 D 8 năm
- Môṭ câu cho doanh thu thuần là 300, khoản phải thu là 150, 1 năm đươc̣ tính là 360
ngày. Tính số kỳ thu tiền trung bình?
======
BÀI TẬP LỚN TRẮC NGHIỆM
BÀI 1: Công ty mua 50 xe tải, trị giá 250tr/xe. Vốn tự có 30%, còn lại vay ngân hàng trong 4 năm, lãi suất 12%/năm gốc trả đều mỗi năm, lãi trả cuối mỗi năm theo dư nợ giảm dần.
Ngoài ra cho 1 bảng máy móc, tbi cộng lại trị giá 1390tr, quyền SDĐ 10 năm 1030tr.
Cho doanh thu, CP hàng năm. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 10 năm,
sau 4 năm bán TS giá trị thu đc bằng giá trị chưa KH.
LSCK bằng 12%/năm. Thuế TNDN 70%
1. Tính KH năm 3
2. Tính giá trị thu hồi đc khi bán TS
3. Tính lợi nhuận sau thuế năm 4
4. Tính dòng tiền năm 4 theo quan điểm tổng dự án.
5. Tính NPV theo quan điểm tổng dự án

BÀI 2: 1 DN xuất khẩu hàng hoá tổng giá tri ̣hơp̣ đồng là 15.200 tr thưc̣ hiêṇ vào 12/10/2015. bên xuất khẩu đặt coc̣ trước 3000tr phần còn laị đươc̣ thanh toán theo TTR 3 tháng sau. Để có được sản phẩm đơn vi ̣xuất khẩu phải bỏ ra các chi phí sau:
Chi phí NVL: 3850 (số này với chi phí công nhân em không nhớ chính xác lắm nhưng
tổng 2 cái là chuẩn anh nhé)
Chi phí công nhân sản xuất: 2070
Hao mòn TSCĐ: 2000
Chi phí khác: 500
Thuế TNDN 22%
10/07/2015 DN đề nghi ̣đươc̣ vay ngân hàng taị BIDV
- Có tài đảm bảo giá tri ̣10.000 đã đươc xác thưc
- Chủ DN có 2000 vốn tư ̣ có để thưc̣ hiêṇ dư ̣ án trên
Theo quy đinh NHTW chỉ đươc̣ phép cho vay tố i đa 70% giá tri ̣TSĐB
Hỏi:
- Lợi nhuâ n dự tính của dư án
- Ngân hàng cho KH vay tối đa là bao nhiêu?
- Thời gian nên cho KH vay là bao nhiêu
- Nếu hơp̣ đồng là bên NX thanh toán 100% giá tri ̣ theo TTR vào 3 tháng sau thì NH cho vay tối đa là bao nhiêu?

BÀI 3: NH cho KH vay 1,5 tỷ kỳ haṇ 72 tháng chia thành 24 kì trả nơ.̣ Gốc trả đều, lãi tính theo dư nợ còn lai từng kì. LS 16 %/năm
Hỏi:
- Số tiền gốc khách hàng phải trả sau 3 tháng đầu
- Số tiền lãi KH phải trả kỳ thứ 5
- Số tiền gốc và lãi KH phải trả kỳ thứ 15
- Giả sử kỳ thứ 12 ngân hàng giảm LS xuống 15,2%/ năm thì số tiền lãi kỳ thứ 20 KH phải trả là bao nhiêu.

GDV
Đề thi gồm 2 phần: Anh văn & NV: trắc nghiệm toàn bộ
Anh văn: 60 câu/60p: ngữ âm, trọng âm, ngữ pháp, cấu trúc, từ vựng, tìm lỗi sai, viết lại câu với nghĩa gần nhất, đọc hiểu, điền từ.
Nghiệp vụ: 74 câu/60p
- IQ: 10 câu
- Hiểu biết chung: về BIDV, kinh tế xã hội: 10 câu
- Trắc nghiệm vi mô, vĩ mô, kiến thức kinh tế & ngành, luật doanh nghiệp, chuyên ngành
- Bài tập lớn trắc nghiệm: Cho các nghiệp vụ kế toán NHTM chọn định khoản đúng? Hỏi về số dư các loại tài khoản. Tài khoản nào không có số dư,… dự phòng số dư bên Nợ hay có...
======
- TPP kí kết ở đâu ngày tháng năm nào?
- BIDV mới mở thêm chi nhánh ở Myanmar vào ngày nào?
- Lý do chính thức NHNN chấm dứt gói hỗ trợ 30000 tỷ đồng?
- Bases II có nội dung chủ yếu là gì?
- Ưu việt của việc NHNN mua lại với mức giá 0 đồng?
- BIDV có trang chủ trên các loại mạng xã hội nào?...
- So sánh Base II và I?
- Ngày thông báo kí phát BCTC là ngày nào? (ngày 31/12, ngày kí phát BCTC, Ngày
lập BCTC ...)
- Chủ tịch hội đồng của công ty TNHH 2 thành viên có nhiệm kỳ là bao nhiêu? (3 năm/
5 năm..)
- Giảm giá SP Y thì cầu SP X giảm. Hỏi Y và X là sản phẩm bổ sung hay gì?
- Hỏi về tăng giảm TSCĐ (mua sắm, thanh lý nhượng bán)
- Cho ROE, tỉ số nợ, Doanh thu, Tính ROA?
- Cho số liêu các loại: TG, VCSH, giấy tờ có giá.. tính nguồn vốn (xác định xem NV bao gồm các khoản mục nào để tính ra kết quả)
- Khi chủ tài khoản qua đời người khác muốn rút tiền ở TK
- Sản phẩm của BIDV: ebanking
- Hạch toán khi phát hành trái phiếu
VD 1 câu mệnh giá là 100 giá phát hành là 110.
1 câu mệnh giá là 100 giá phát hành là 90
- Hệ số ROE
- Khi rút tiền từ TK của ngân hàng tại NHNN
======
1. Chi nhánh BIDV Myanma thành lập vào ngày nào (4/3/2016)
2. Hiệp định TPP được ký vào ngày nào, ở đâu (4/2/2016 tại Newzeland)
3. DV Smartlink BIDV có tính bảo mật cao vì sao (mật khẩu OTP duy nhất gì đó ..)
4. Nội dung Base I và Base II, khác nhau điểm gì
5. Chủ tịch TV công ty TNHH 2 TV có nhiệm kỳ tối đa mấy năm
6. Nhà nước điều tiết chính sách độc quyền nhằm mục đích
A. Giảm giá, tăng sản lượng
B. Tăng giá, tăng sản lượng
C. Giảm giá, giảm sản lượng
7. Khi GDV phát hiện đồng 500k giả thì xử lý thế nào?
A. Trả lại KH
B. Thu giữ và đóng dấu
C. Đổi tiền thật cho KH
D. Không nhớ
Đáp án là B
8. Cho ROE= 18%, Hệ số nợ = 0,4. Tính ROA
Nhớ đáp án là 10,8%
======

- Tài sản có, Tài sản nợ, tài khoản dư nợ dư có, vừa dư nợ vừa dư có (có khoảng hơn 5, 6 gì đó ạ)
- Tính ROA, ROE
- Cho nghiệp vụ định khoản (nhiều câu)
- Doanh nghiệp sau bao nhiêu ngày phải đăng ký ngành nghề lĩnh vực kinh doanh kiểu vậy ạ)
- Ngày phát hành báo cáo tài chính
- Công cụ lao động
- Chuyển tiền sang NHNN định khoản
- Thanh toán bằng thẻ
======
1. TK nào sau đây không thể vừa có số dư nợ vừa có số dư có
A. Lợi nhuận để lại
B. Vốn CSH
C. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
D. Cả a và b
2. TK nào không có số dư nợ?
A. Cho vay KH
B. Cho các TCTC vay
C. Giấy tờ có giá
D. Cả A và B
3. Sửa chữa CCLĐ mất 12 tr chưa có VAT. Chi bằng tiền mặt. ĐK như thế nào?
A. Nợ TK chí phí sửa chữa CCLĐ: 12tr
Nợ TK VAT được khấu trừ: 1,2tr
Có TK Tiền mặt 13,2tr
B. Nợ TK Chi phí khác: 12tr
Nợ TK VAT dc khấu trừ: 1,2tr
Có TK tiền mặt: 13,2tr
(Mình phân vân 2 đáp án này và cuối cùng chọn B vì nhớ chi phí sửa chữa CCLĐ nhỏ
nên cho vào chi phí khác, còn TSCĐ mới cho vào chi phí sửa chữa TSCĐ)
4. Có 40 ấn chỉ bị hỏng, 10.000đ/ấn chỉ, nói chung là bút toán đảo của bút toán mua ấn chỉ có VAT
5. NH mua lại 10000 cổ phiếu trên thị trường, mệnh giá 12000đ/CP. Định khoản NV.
A Nợ TK vốn CSH: 120 tr
Có TK Tiền: 120 tr
B . Nợ TK cổ phiếu quỹ : 120 tr
Có TK Tiền: 120 tr
C Nợ TK phải thu: 120 tr
Có TK Tiền : 120 tr
D. Không nhớ
(Câu này mình chọn B vì nhớ cổ phiếu quỹ là CP mà công ty mua lại để phát hành lại
sau đó)
6. TK nào vừa là tài sản nội bảng vừa có số dư Nợ
A. Tài sản thuê TC
B. Tài sản thuê hoạt động
C. TSCĐ hữu hình
D. Cả A và C
7. Mua CCDC trị giá 2,5 tỷ, chưa có VAT, trả trước bằng tiền mặt 1,75 tỷ. CCDC phân bổ trong 5 năm. Năm đầu tiên ghi nhận như thế nào:
A. Nợ TK chi phí CCDC: 2,5 tỷ
Có TK Tiền mặt: 2,5 tỷ
B. Nợ TK Chi phí: 1,5 tỷ
Nợ TK vat dc khấu trừ: 0,25 tỷ
Có TK tiền mặt: 1,75 tỷ
C. Nợ TK chi phí: 0,5 tỷ
Nợ TK chi phí trả trc chờ phân bổ: 1 tỷ
Nợ VAT: 0,25 tỷ
Có TK Tiền mặt: 1,75 tỷ
(Đáp án C đúng)
8. Chỉ tiêu NV của 1 NH như sau: tiền huy động từ KH 250tr, vốn CSH 750tr, cổ phiếu quỹ 10tr, lợi nhuận chưa phân phối và các quỹ 700 tr. Tính tổng NV.
A. 1100
B. 1690
C. 1710
D. Không có đáp án đúng
(= 250+750+700-10=1690 tr)
9. Cũng là cho các chỉ tiêu nợ phải trả và tổng TS. Xác định chỉ tiêu là tài sản và tính tổng.
10. Báo cáo tài chính được công bố vào ngày nào
A. 31/12 hàng năm
B. Ngày lập xong BCTC
C. Ngày kí phát hành BCTC
D. Ngày ghi trên BCTC
11. Tài khoản tại NHNN của NH bị ghi Nợ nghĩa là
A. Tiền gửi của NHNN tại ngân hàng giảm
B. Tiền gửi của NHNN tại ngân hàng tăng
C. Tiền gửi của NH tại NHNN giảm
D. Tiền gửi của NH tại NHNN tăng
12. Khi tài khoản TG của KH bị ghi Nợ, KH ghi nhận như thế nào:
A. Ghi tăng TK TG tại ngân hàng
B. Giảm
C. Không ghi

CÁC NĂM KHÁC
QHKH
Đề tiếng Anh: 60c/60p
- Phần A: Grammar 20c: chủ yếu vào câu điều kiện if, wish (khoảng 15c); điền từ
- Phần B: Vocabulary 15c
- Phần C: Chữa lỗi sai 10c
- Phần D: Đọc hiểu 15c
+ D1: Đọc hiểu dạng part7 Toeic loại 2 bài kết hợp: bài 1 thông báo nhân viên có hội
thảo kết hợp giữa IT&HR, ai muốn tham gia thì đăng ký; bài 2 là 1 chị đăng ký.
+ D2: Điền từ vào đoạn văn về ông gì được giải Nobel liên quan đến ngân hàng.
Đề tiếng Anh không khó nếu chắc câu điều kiện
Thời gian hơi sát, chưa kịp soát hết đã hết giờ.

Câu 1: Doanh thu 33k, chi phí 17k, khấu hao 10k, chi phí lãi 4k, thuế 22%. Tính dòng
tiền ròng năm đầu
Câu 2: DN dự định vay mua 1 máy 5.000.000, trả đều trong 6 năm, lãi suất 9%/năm. Hoặc đi thuê số tiền thuê trả cuối năm là 1.450.000. Hỏi nếu thuê thì DN trả nhiều hơn
đi vay là bao nhiêu?
Câu 3: Tiền lương cho 3 nhân viên 4tr/nguoi và ông chồng (chồng chủ DN) coi kho gì
đấy chi phí cơ hội là 6,5tr/tháng. Chi phí nhân công là bao nhiêu?
Câu 4: Cho vốn đầu tư như nhau, thời gian như nhau cho DA1 với NPV 1 và IRR 1, DA2 vs NPV 2 và IRR 2. Giả sử NPV1 > NPV2 và IRR1 < IRR2. Chọn dự án nào.
Câu 5: Tính WACC nhưng theo vốn chủ sở hữu hệ số beta, nhớ công thức ráp vào thay số ra kết quả
Câu 6: Có câu cho dòng tiền từng năm, cho vòng đời dự án là 5 năm, cho WACC hỏi MIRR
Câu 7: x và y là 2 hàng hoá thay thế, - denta y/denta x = -2, giả sử y = 3x thì người tiêu dùng nên nắm giữ hàng hoá nào?
Câu 8: Hỏi về Michael Porter gồm những gì nêu ra (hỏi nội dung nào không thuộc Michael Porter)
Câu 9: Sinh viên ra trường kiếm được việc làm, dự tính gửi tiền tiết kiếm trong 10 năm, 5.000 trong 5 năm đầu, 10.000 trong 5 năm tiếp theo. Ông nội cho 20.000 sau khi ra trường gửi tiết kiệm luôn. Hỏi sau 10 năm có đc số tiền là bao nhiêu, biết khoản đầu tiết kiệm là 1 năm sau khi có tiền lương. Lãi suất = 8%/năm
Câu 10: Bài tập về TSĐB, cho vay dự án. Hỏi dòng tiền hoạt động theo chủ sở hữu, dòng tiền hoạt động theo dự án đầu tư, cho WACC hỏi NPV.
Câu 11: Cho IRR1 = 13%, IRR2= 17
Hỏi nếu WACC = 19% thì NPV1 và NPV2 như thế nào. WACC =15% thì NPV1 với NPV2 như thế nào?
Câu 12: Cách tính LNST và dòng tiền.
Câu 13: Các lại rủi ro trong ngân hàng: danh mục hệ thống, nội tại
Câu 14: Thế nào là ngân hàng có tình thanh khoản cao:
a. Đảm bảo có thể rút ra bất kỳ khi nào
b. Có TGTK = 10% TS nợ
c. ....
Câu 15: Chi trả lương cho 3 nhân viên 4tr/người và ông chồng coi kho chi phí cơ hội là 6,5tr/tháng. CP nhân công là bao nhiêu?
Câu 16: Doanh thu 33tr, chi phí 17tr, khấu hao 10tr, lãi vay 4tr. Thuế 22%. Tính dòng
tiền ròng năm đầu:
1. 6tr
2. 16tr
3. 4tr
4. 14,68tr
======
- Tổng bình phương của một số nguyên tố có 1 chữ số có tổng các chữ số lớn hơn số nguyên tố đó 6 đơn vị. Có bao nhiêu trường hợp?
2 trường hợp: số 3; 7
- Điền chữ còn thiếu:
TJTJJTTJTJJTTJTJ?TTJ
A. T
B. TJ
C. JT
D. J
- 1 câu có 6 hình: hình vuông, hình 6 cạnh, hình 5 cạnh, hình 7 cạnh, hình 8 cạnh,... Đen trắng khác nhau. Chọn hình khác.
hình trắng có số cạnh chẵn, hình đen có số cạnh lẻ. Có hình D là hình vuông màu đen.
- 1 câu điền số còn thiếu
1 x 4 x ?
5 3 7 2 4
7 x 1 x 2
(Chỗ X là chỗ khoảng trắng ạ)
 ======
- Theo quy trình tín dụng, (liệt kê các bước) sau bước giải ngân là gì?
- Thứ tự giải quyết tài sản đã đăng ký giao dịch tsbđ
- Đánh giá môi trường kinh doanh của doanh nghiệp dùng:
A. 5C và mô hình 5 lực lượng của Micheal Porter (MP)
B. Swot và MP
C. Campari và MP
- Đầu tư 1 khoản mỗi năm nhận được 60tr. Cho WACC = 11 hay 13% gì ấy. Tính PBP
- Có câu như này: tổn thất ngoài dự tính:
Câu trả lời có 3 yếu tố: bù đắp bằng VCSH; hạch toán chi phí; giá trị độ lệch chuẩn của
tổn thất trong dự tính. Câu trả lời xoay quanh mấy cái đấy. Em chọn phương án D: tất
cả các phương án trên.
Nói chung em có 1 hàng D =))
- Hoạt động không kê khai VAT:
A. Bảo hiểm
B. Đại lý bán bảo hiểm
C. Ngân hàng bán tài sản đảm bảo
D. Cho thuê tài chính
======
BÀI TẬP LỚN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Đầu tư TS mới là 40.000, khấu hao nhanh trong 3 năm, tỷ lệ KH các năm lần lượt là 33%, 45%, 15%, 7%. Ngoài ra cần đầu tư TSLĐ là 2.000.
Doanh thu mỗi năm tăng thêm do đầu tư TS này mang lại là 20.000, chi phí tăng thêm (chưa tính Khấu hao ts mới) là 5.000.
TS sử dụng 3 năm, cuối năm 3 bán đc 25.000.
Thuế TNDN 40%, tỷ suất ck 10%.
1. Tính KH năm 1
2. Dòng tiền hoạt động năm 2
3. Dòng tiền ngoài hoạt động kinh doanh năm 3
4. Tính NPV
Bài 2: Đất 1,5 tỷ, MMTB ?? tỷ KH 15 năm, Nhà xưởng ?? tỷ hình như 20 năm, giá trị thanh lý là giá trị còn lại. thời gian xây dựng 2 năm, 40% thuộc năm đầu (năm 0), còn
lại là năm 1.
Doanh thu năm 2 là 240tỷ , năm 3 tăg 50%, năm 4 tăng 100% so vs năm 2. Chi phí trực
tiếp năm 2 là 120 tỷ, năm 3 tăg 50%, năm 4 tăng 100% so vs năm 2. Chi phí có định
50tr/năm.
BIDV cho vay 9 tỷ năm 0, ân hạn năm 0 và 1, thời hạn 3 năm, gốc đều. Lãi ân hạn năm
1 cộng vào lãi trả năm 2 và không nhập vào gốc. LS 15%.
VLĐ ban đầu 1 tỷ, thu hồi all vào năm 4.
1. Tính KH hàng năm
2. Dòng tiền ròng năm 4 theo EPV
3. Theo TIPV
4. Cho WACC = ??% tính NPV
Bài 3: KH là hộ gia đình có nhu cầu vay bổ sung vốn lưu động 250 tr, KH đã có sẵn vốn là 60% tổng chi phí, doanh thu 600tr/thang. Giá vốn 91% doanh thu, chi phí vận chuyển hàng cho người mua 2% doanh thu, thuê 3 nhân viên 4tr/tháng/người, chi phí cơ hội vợ chồng của hộ kinh doanh 6,5 tr/ tháng, điện nước 1,2tr/tháng, thuê mặt bằng 7 tr/tháng. Tính:
1. Chi phí nhân công/ tháng
2. Tổng chi phí
3. Lợi nhuận
4. Tỷ suất lợi nhuận
5. Số tiền ngân hàng cho vay.
Bài 4: KH vay 170 tr trong 12 tháng vốn lãi cuối kỳ, lãi suất 12%/năm, khi đáo hạn KH chỉ mang 90tr lên trả, và yêu cầu ngân hàng cho gia hạn nợ, NH đồng ý gia hạn nợ 6 tháng.
1/ Phương thức trả nợ vốn lãi cuối kỳ chỉ áp dụng trong trường hợp vay? Ngắn hạn/
Trung hạn/ ...
2/ Trong trường hợp trên NH có mấy cách thu nợ: 1/ 2/ 3/ ...
3/ Trong trường hợp thu nợ theo thứ tự lãi trước, vốn sau thì KH được đánh giá: Khả
năng trả nợ tốt/ Bình thường/ Xấu...
4/ Trong trường hợp trên KH được đánh giá khả năng trả nợ bình thường thì lãi treo là?:
0/ 20/ 4/ ...
5/ Sau 6 tháng gia hạn KH không trả được nợ và kéo dài cho đến 12 tháng sau, ngân
hàng phát mãi TS được 150tr thì có đủ để trả nợ hay không, lãi suất quá hạn 150% lãi
trong hạn?
Bài 5: Bài tập lớn về lãi suất (nhiều câu nhỏ): Vay 2 năm số tiền là mấy đó (ko nhớ) đến tháng thứ 24 đem 490 triệu đến trả, xin gia hạn. Hỏi có bao nhiêu cách thu nợ (1 cách/ 2 cách/ 3 cách). Hỏi só tiền lại bị phạt sau 12 tháng gia hạn. Sau 12 tháng gia hạn, không trả được, xin gia hạn thêm 12 tháng nữa. Ngân hàng đem TSĐB ra thanh lý bán đc 650 triệu. Hỏi TSĐB có đủ trả cho khoản nợ đó không (gốc và lãi). Lãi suất 8% thì p?
Để mình bổ sung số liệu câu Bài tập lớn lãi suất:
Vay gốc 760tr, LS 13,5%, lãi trả hàng năm, gốc cuối kỳ. Vay 2 năm. Đến tháng thứ 24
đem 490 triệu đến trả, xin gia hạn 12 tháng được đồng ý. Sau 12 tháng khi hết thời gian gia hạn, KH không trả nợ, NH thanh lý thu được 650tr, LS phạt áp dụng cho lãi quá hạn
150% LS cho vay.
1. Có mấy cách thu nợ? 1/ 2/ 3/ ...
2. Số tiền gốc trả vào tháng thứ 24
3. Số tiền lãi KH phải trả sau khi bị thanh lý TSCĐ
4. Tiền NH thu thanh lý có đủ bù cho lãi + gốc phải trả.
Bài 6: Dự án nhà nước thu phí đường cao tốc Cầu Vĩnh Tuy (nhà em :x) - Nội Bài.
Doanh nghiệp A muốn thầu, nhà nước yêu cầu:
- Trả vốn + lãi cho nhà thầu xây dựng: 630 tỷ
- Nộp nhà nước 10 tỷ để đại loại là nhà nước đầu tư lô đất xây dựng khác
- Miễn thuế TNDN
Dự án:
- Phí thu từ đường năm đầu là 86 tỷ, từ năm thứ 2 mỗi năm tăng đều 5%
- Trích 2% từ quỹ gì đó 119 tỷ thường niên để tu bổ bảo trì
- Dự định đầu tư máy móc 8 tỷ sử dụng trong 20 năm, phí thất thu là 6% phí thu hàng
năm
- Chi phí nhân công năm đầu tiên là 2.3, các năm sau là 2.8
Vay BIDV trong vòng 5 năm với lãi suất 11%
Yêu cầu:
Tính hạn mức tín dụng
Tính doanh thu năm thứ 5
Tính dòng tiền 5 đầu
Cho WACC = 13% tính NPV
Tính PI dự án.

GDV
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM:
IQ: (10 điểm) 10 câu
Trắc nghiệm nghiệp vụ: (45 điểm) 45 câu
-Liên quan tới kt vĩ mô: cung cầu, chính sách tài khóa,..
-Liên quan tới thuế GTGT, thuế TNDN, DN cổ phần
-Liên quan tới chuẩn mực kế toán,
-Liên quan tới các khoản mục tài sản nguồn vốn của NHTM
1. Hoạt đông nào trong ngân hàng không chịu thuế GTGT:
Phát hành thẻ tín dụng
….
2. DN cổ phần có tối đa bao nhiêu cổ đông
3. Giám đốc DN cổ phần do ai bổ nhiệm
4. Khi lãi suất thị trường > lãi suất danh nghĩa thì NHTM phát hành loại nào:
GTCG ngang giá trả lãi sau
GTCG có phụ trội trả lãi sau
GTCG chiết khâu trả lãi sau
GTCG ngang giá trả lãi trước
5. Doanh nghiệp được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh từ ngày… thì kì báo cáo tài chính năm đầu của doanh nghiệp được tính từ ngày… đến ngày …
6. Khi tăng thuế thì:
Tổng cầu tăng/ giảm do thu nhập khả dụng tăng/ giảm
Lãi suất tăng/ giảm do tổng cầu tăng/ giảm
7. Trong khoảng thời gian ít nhất là …. Thì phương pháp và chứng từ kế toán pải được thống nhất với nhau theo 1 phương pháp
1 niên độ kế toán ít nhất là 1 năm/ nửa năm/ …
8. Tk chênh lệch tỷ giá hối đoái có số dư:
Bên nợ/ bên có/ cả nợ và có/…
9. Vốn ghi sổ của NHTM k bao gồm khoản mục nào:
Lợi nhuận giữ lại
Mệnh giá cổ phiếu /phat hành cổ phiếu

10. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán:
Doanh thu đc ghi nhận khi chắc chắn có khoản phát sinh, chi phí được ghi nhận khi có khoản phát sinh
11. Chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN
Tiền… không quá 17%/ 19%/21% quỹ….
PHẦN 2: BÀI TẬP:
Bài 1: (30 điểm)1. Ngân hàng cho vay… triệu, 12 tháng, ls 8%, gốc lãi trả cuối kì, hàng tháng ngân hàng hạch toán dự thu lãi là… tới hạn khách hàng tới trả gốc lãi, ngân hàng hạch toán khoản thu đc vào thu nhập
2. Ngân hàng góp vốn vào cty con và được quyền kiểm soát theo tỷ lệ vốn góp.
3. Khoản chi trợ cấp mất việc làm:…, chi lương CBCNV, chi …khoản chi trợ cấp mất việc làm lấy từ quỹ …
4. Các nghiệp vụ trên ngân hàng hạch toán đúng hay sai, giải thích, hạch toán lại cho đúng. Biết ngân hàng dự thu dự chi lãi tròn tháng, thuế VAT đầu vào không được khấu trừ
Bài 2: (15 điểm):
Tính đến hết 2014, LNTT của ngân hàng là 150 tỷ,tổng TS 1250 tỷ. Khi kiểm toán phát hiên ra 1 số sai sót:
15/3/2013 ngân hàng mua TSCĐ giá mua là 540 tr, chưa kế thuế VAT 10%. Ngân hàng mới trích khấu hao đến tháng 6, từ tháng 7 ngân hàng chưa trích khấu hao
Trích thiếu khoản DPRR chung 20 tỷ, hoàn nhập thiếu khoản DP cụ thể từ món cho vay năm 2013 là 8 tỷ.
Hỏi:
1. Sau kiểm toán, lợi nhuận sau thuế tăng/ giảm bao nhieu biết thuế TNDN 25%
2. Các khoản mục trong tổng tài sản thay đổi ntn (nêu chi tiết biến đổi trong từng tài sản)

Hotline: 0946.686.703

Email: big4bank@gmail.com

NGƯỜI ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN

Phạm Đình Nguyên – Trùm cuối của Big4bank
-Tốt nghiệp chuyên ngành ngân hàng trường Đại học kinh tế TP.HCM
-Thạc sỹ chuyên ngành ngân hàng trường Đại học kinh tế TP.HCM
-Kinh nghiệm hơn 5 năm ôn thi vào big4
-Từng đậu 3 big4 VCB, BIDV, Vietinbank. Và đã làm qua hai ngân hàng Vietinbank và BIDV

Mình từng thi và làm Big4, cũng từng trốn chạy và tìm ra con đường riêng cho bản thân. Chúng ta đều có một thời tuổi trẻ như thế. Đậu Big4 là bước khởi đầu, tìm ra con đường riêng là bước tiếp theo. Trên con đường đó chúng ta chắc chắn sẽ có những khó khăn, thử thách và sai lầm là không thể tránh khỏi.
Mỗi khóa học mình mất MỘT NĂM để thai nghén và ra đời. Kiến thức mình đút kết qua các đợt tuyển dụng nên chỉ tập trung trọng tâm vào các kiến thức CHẮC CHẮN có trong các kì thi ngân hàng, đặc biệt là Big4.
Bạn sẽ không còn mất thời gian search tài liệu, đề thi mỗi năm hay thông tin mỗi nơi một ít, mất hàng giờ đồng hồ như thế.
Những điều bạn cần đã tập trung về một mối: Big4bank
Mình đã từng thi Big4 nên mình biết bạn cần gì và gặp khó khăn ở đâu.
Đồng thời xa hơn là tìm con đường riêng. Đậu Big4 vẫn chưa là điểm dừng đối với mình.
Mình muốn mỗi học viên ĐỒNG HÀNH đều tìm ra con đường, đích đến của bản thân. Không quan trọng bạn làm gì, quan trọng bạn phải THẬT SỰ tận hưởng với nó.
Mình mất hơn BẢY NĂM để đi trên con đường của mình.
7 Năm đó là những lần thử và sai, điều chỉnh. Phát triển bản thân. Lạc lối rồi lại quay về điểm khởi đầu. Nên mình biết bạn sẽ cần gì. Bạn sẽ không phải mất thời gian để thử và sai như mình nữa. Đích bạn đi sẽ rút ngắn hơn rất nhiều.

GÓC NHÌN KHÁC, KẾT QUẢ KHÁC.
CÓ HIỂU THÌ MỚI CÓ THƯƠNG.

➖ Chúng ta phán xét người khác rất dễ, nhưng ít khi nhìn từ góc nhìn của họ để hiểu hành động của họ.
➖ Chúng ta đánh giá thành công của người khác là may mắn, nhưng ít biết những thăng trầm họ đã trải qua.
➖ Chúng ta giữ kiến thức cũ, góc nhìn cũ và chúng ta luôn chỉ có kết quả cũ.
Đồng hành cùng mình để THAY ĐỔI GÓC NHÌN nhé?

CÁC NĂM KHÁC
QHKH
1. Nhân vật nào thuộc truyện Kiều:
a. Từ Hải, Hồ Tôn Hiến, Thúc Sinh, Hoạn Thư
b. Từ Hải, Thúy Cải, Hoạn Thư, Thúc Sinh
c. Vân Thúy, Hồ Tôn Hiến, Thúc Sinh, Hoạn Thư
d. Vân Kiều, Hồ Tôn Hiến, Thúc Sinh, Hoạn Thư

2. Asiad 2014 Tổ chức ở đâu:
a. Ấn Độ
b. Hàn Quốc
c. Nhật Bản
d. Trung quốc

3. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, ai lấy thân mình chèn pháo:
a. Phan Đình Giót
b. Tô Vĩnh Diện
c. La Văn Cầu
d. Cù Chính Lan

4. Văn học cổ VN gồm những dòng văn học nào:
a. Văn học dân gian
b. Văn học chữ Nôm, chữ Hán
c. Văn học dân gian, chữ Nôm, Chữ Hán
d. Không câu nào Đúng

5. Thế vận hội mùa hè 2012 tổ chức ở đâu:
a. Berlin
b. Moscow
c. Paris
d. London
6. Tiền thân của tổ chức WTO:
a. GATT
b. HAT
c. WTA
d. ITO

7. Bối cảnh chuyện tình Romeo và Juliet diễn ra ở thành phố nào của Ý :
a. Rome
b. Venice
c. Verona
d. Roma

8. Việt Nam tiếp giáp ai:
a. Lào, Campuchia, Trung Quốc
b. Lào, Thái Lan, Trung Quốc, Campuchia
c. Lào, Mianma, Thái Lan, Trung Quốc
d. Philippin, Malaysia, Thái Lan, Trung Quốc

9. Nước nào trong Đông Nam Á không tiếp giáp ai:
a. Philippin
b. Malaysia
c. Thái Lan
d. Mianma

10. Ai hát bài hát “Can You Feel the Love Tonight” trong Linon king:
a. Roger Allers
b. Rob Minkoff
c. Elton John
d. Céline Dion

11. Trái nào khác loại các trái dưới đây:
a. Cam
b. Bưởi
c. Táo

12. Tính giá trái phiếu biết MG=100, lãi suất 15%, Lãi suất chiết khấu 12%:
a. 120
b. 125
c. 130
d. 135

13. Tính thời gian khấu khao hàng thánh của DN. Biết TSCĐ nguyên giá 300 triệu đồng, 5 triệu đồng giảm giá, 10 triệu đồng chi phí lắp đặt, 15 triệu đồng chi phí chạy thử, 20 triệu đồng chi phí khảo sát tìm tài sản. Thời gian thiết bị là 12 năm, thời gian dùng thật sự của tài sản là 10 năm:
a. 2.83 triệu đồng
b. 2.54 triệu đồng
c. 2.67 triệu đồng
d. 2.45 triệu đồng

14. Mua cổ phiếu 100 triệu đồng, lãi nhận hàng năm 12 triệu đồng, vào cuối năm 1 bán thu được 110 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận:
a. 20%
b. 21%
c. 22%
d. 23%

15. Gia hạn nợ đối với khoản nợ ngắn hạn:
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 18 tháng
d. Tùy nguồn trả nợ của KH

16. NH không được cho vay ai:
a. Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên đang kiểm toán tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; thanh tra viên đang thanh tra tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
b. Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
c. Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng;
d. Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và các chức danh tương đương.

17. Tổng mức cho vay tối đa đối với Các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát:
a. 5% VTC của NH
b. 10% VTC của NH
c. 15% VTC của NH
d. 20% VTC của NH

18. TSCĐ nguyên giá 75 tỷ đồng, khấu hao theo phương pháp tổng số năm. Hỏi khấu hao trong năm 2 là bao nhiêu:
a. 15 tỷ đồng
b. 20 tỷ đồng
c. 25 tỷ đồng
d. 30 tỷ đồng

19. Tính doanh thu thuần năm N. Biết rằng TTS năm N là 600 tỷ đồng, tăng 20% so với năm trước, tài sản lưu động cố định chiếm 40%TTS, vòng quay VLĐ là 3 vòng:
a. 660 tỷ đồng
b. 1620 tỷ đồng
c. 1850 tỷ đồng
d. 1450 tỷ đồng

20. Đảo nợ theo quy định của ai:
a. Không được đảo nợ
b. Theo quy định của NH
c. Theo quy định NHNN
d. Theo quy định chính phủ

21. Tính WACC của DN biết, VTC chiếm 30%, lãi suất 12%, đi vay 30%, lãi suất 10%, phát hành trái phiếu chiếm 40%, lãi suất 9%:
a. 8.40%
b. 6.75%
c. 8.55%
d. 9.25%

22. DN nhập khẩu hàng hóa để kinh doanh nước hoa cao cấp, do mở rộng kinh doanh nên cần 80.000 USD tương đương 1.68 tỷ đồng mở rộng chi nhánh mới ở Hà Nội. Doanh nghiệp có tài liệu chắc chắn sẽ có 2 tỷ để mua lại USD. Hỏi NH có cho vay không:
a. Cho vay 80.000 USD
b Cho vay 1.68 tỷ đồng
c. Không cho vay
d. Không cau nào đúng

23. Khi lãi suất thị trường tăng thì giá trái phiếu như thế nào:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không câu nào đúng

24. Nếu 2 dự án có NPV và IRR trái ngược nhau thì chọn dự án nào:
a. Chọn dự án có NPV lớn hơn
b. Chọn dự án có IRR lớn hơn
c. Chưa đủ cơ sở kết luận

25. Vai trò của thuế:
a. Điều tiết nền kinh tế
b. Tạo nguồn thu ngân sách
c. Kích thích tăng rưởng kinh tế
d. Tất cả đều đúng

26. Muốn giảm đòn bẩy tài chính DN có thể làm gì:
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành trái phiếu
c. Thanh lí TSCĐ trả nợ ngân hàng
d. Câu a,b đúng
e. Câu a, c đúng

27. DN tăng đòn bẩy tài chính bằng cách nào:
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành trái phiếu
c. Không câu nào đúng

28. Chi phí không tính vào giá sản phẩm:
a. Thuế
b. Chi phí nhân công
c. Chi phí nguyên vật liệu
d. Khấu hao

29. Một công ty được nhà nước cho thuê đất trả tiền hằng năm để xây dựng nhà máy sản xuất hàng xuất khẩu, ngân hàng đã cho vay để xây dựng nhà máy, 2 bên thỏa thuận biện pháp đảm bảo từ tài sản hình thành từ vốn vay.Trong trường hợp này TSĐB gồm những gì :
a. Quyền sử dụng đất và nhà xưởng
b. Dây chuyền và nhà xưởng
c. Quyền sử dụng đất và thiết bị
d. Quyền sd đất, thiết bị, nhà xưởng
 PHẦN BÀI TẬP:
Tổng đầu tư 140 triêu, trong đó máy móc thiết bị 100 triệu, còn lại là đầu tư vào nhà xưởng và chi phí khác. Vòng đời dự án là 5 năm
Thuế 25%
Thanh lý tài sản cố định năm cuối dự án là 10 triệu
Doanh thu năm 1 là 60, đạt 50% công suất tối đa. Những năm sau trở đi mỗi năm tăng 20% cho đến khi đạt công suất tối đa
Thu nhập trước thuế, lãi vay, khấu hao là 60% doanh thu
Tỷ suất chiết khấu 12%
khấu hao đường thẳng
Và doanh nghiệp này đang đứng trước 2 phương án lựa chọn:
1/ Phương án 1. Đi vay 100 tỷ, lãi suất 10%, cho ân hạn 1 năm, nợ gốc trả đều vào cuối năm
2/ Phương án 2. Đi thuê toàn bộ máy móc trong 3 năm đầu, mỗi năm trả 29 tỷ trong đó lãi 4 tỷ. Cuối năm thứ 3 mua lại máy móc giá 25 tỷ và tính khấu hao hết trong 2 năm còn lại.
Áp dụng NPV để cho biết doanh nghiệp nên chọn phương án nào?

GDV
ĐỀ THI GDV BIDV
( NGÀY 14-07-2013 )
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chứng từ kế toán là gì?
a. Giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh, đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
Câu 2: ủy nhiệm chi là gì?
a. Chứng từ gốc do khách hàng lập
b. Chứng từ gốc do ngân hàng lập
c. Chứng từ ghi sổ do khách hàng lập
d. Chứng từ ghi sổ do khách hàng lập
Câu 3: Số tiền 1.075.500VNĐ ghi chữ trên chứng từ:
a. Một triệu không trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng chẵn.
b. Một triệu không trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng.
c. 1 triệu, 0 trăm, 7 mươi 5 ngàn đồng
Câu 4: yếu tố không bắt buộc phải có trên phiếu xuất kho:
a. Ngày, tháng, năm
b. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c. Địa chỉ người lập chứng từ.
d. Chữ ký và họ tên người lập chứng từ.
Câu 5: Hóa đơn bán hàng không được thể hiện bằng hình thức nào:
a. Hóa đơn theo mẫu in sẵn
b. Hóa đơn in từ máy
c. Tem/vé in sẵn giá thanh toán
d. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Báo cáo nào không phải báo cáo tài chính của doanh nghiệp:
a. Bảng kê nộp thuế
b. Bảng cân đối kế toán
c. Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh
d. Không có phương án nào
Câu 7: chỉ tiêu lợi nhuận có trên báo cáo tổng hợp nào:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh
Câu 8: công khai báo cáo tài chính năm trong thời gian nào:
a. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm
b. 100
c. 120
d. 150
Câu 9: quỹ khen thưởng phúc lợi trình bày khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán:
a. Nợ phải trả
b. Vốn
c. Các quỹ
d. Không có phương án nào
Câu 10: ký hiệu quốc gia đơn vị tiền tệ của đồng Việt Nam:
a. VND
b. VNĐ
c. đ
d. Đồng
Câu 11: tài khoản không có số dư cuối năm tài chính:
a. Doanh thu
b. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
c. Lợi nhuận để lại
d. Tất cả các phương án trên
Câu 12: ghi sổ kế toán nếu có sai sót thì sửa như thế nào:
a. Ghi cải chính hoặc ghi số âm
b. Ghi số âm hoặc ghi bổ sung
c. Ghi bổ sung hoặc ghi cải chính
d. Không có phương án nào của các phương án trên
Câu 13: giao dịch sử dụng phương pháp ghi sổ kép:
a. Nhận ký quỹ bằng tiền mặt
b. Nhận tài sản thế chấp, cầm cố
c. Nhận giữ hộ tiền mặt qua đêm
d. Tất cả các phương án trên
Câu 14: trích dự phòng rủi ro các khoản thu khó đòi là nội dung của nguyên tắc:
a. Giá gốc
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Trọng yếu
Câu 15: thế nào là thừa quỹ tiền mặt:
Câu 16: doanh thu chờ phân bổ là gì:
Câu 17: tài sản cố định phải có nguyên giá:
a. 10 triệu trở lên
b. 20 triệu trở lên
II. TRẮC NGHIỆM GIẢI THÍCH
Câu 1: xuất kho CCLĐ đưa vào sử dụng, phân bổ 50% vào chi phí, giá trị CCLĐ xuất kho là 15 triệu. bút toán nào sau đây đúng:
a. Nợ TK CCLĐ chờ phân bổ 7,5 triệu
Nợ TK chi phí CCLĐ 7,5 triệu
Có TK CCLĐ 15 triệu
Câu 2: tài khoản quỹ dự phòng rủi ro tín dụng có số dư bên nào:
a. Nợ
b. Có
c. Nợ hoặc có tùy từng thời điểm
d. Không có số dư cuối kỳ
Câu 3: ngày 01/01/2013 ngân hàng thuê 1 phòng giao dịch trong thời gian 2 năm, tổng số tiền trả trước cho cả thời gian thuê là 480 triệu. biết ngân hàng sẽ phân bổ đều số tiền thuê trong suốt thời gian thuê. Tại thời điểm lập báo cáo tài chính bán niên 2013, ngân hàng hạch toán vào chi phí thuê tài sản số tiền là:
a. 180 triệu
b. 160 triệu
c. 140 triệu
d. 120 triệu
Câu 4: kiểm quỹ ATM thời điểm 30/05/2013 phát hiện thiếu 3,5 triệu. kế toán hạch toán:
a. Nợ TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
Có TK tiền mặt tại máy ATM 3,5 triệu
b. Nợ TK tiền mặt tại máy ATM 3,5 triệu
Có TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
c. Nợ TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
Có TK tiền mặt tại quỹ 3,5 triệu
d. Nợ TK tiền mặt tại quỹ 3,5 triệu
Có TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
III. TỰ LUẬN
Câu 1: Hạch toán các nghiệp vụ sau, ghi tên tài khoản bằng chữ, nghiệp vụ ghi tài khoản số hiệu sẽ không được tính điểm
1. Khách hàng nộp tiền mặt trả nợ vay ngân hàng, số tiền 50 triệu và nộp vào tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng 30 triệu (2đ)
2. Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm bằng tiền mặt tổng tiền thanh toán cho người bán bằng tiền mặt là 1,1tr, trong đó thuế VAT là 0,1tr. Phiếu nhập kho văn phòng phẩm số 20/PNK (2đ)
3. Thu phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng có thời hạn 5 tháng từ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng B số tiền 20tr. Biết rằng ngân hàng thực hiện thanh toán phí bảo lãnh theo phương pháp dồn tích (2đ)
4. Thanh lý tài sản cố định, nguyên giá 45tr, hao mòn lũy kế 43tr, số tiền thu được từ thanh lý bằng tiền mặt được 1tr, chưa có thuế VAT 10%.
5. Tính lương phải trả trong tháng 7 cho cán bộ số tiền 60tr, trong đó trả ngay bằng tiền mặt 30tr, số còn lại sẽ trả vào cuối tháng (2đ)
6. Phát hành kỳ phiếu trả lãi trước cho khách hàng, lãi suất 10%, kỳ hạn 3 tháng, thu bằng tiền mặt, số tiền trên kỳ phiếu là 50tr. Biết rằng ngân hàng áp dụng cơ sở tính lãi 360 ngày/ năm. Tính lãi theo số ngày thực tế phát sinh.
7. Dự thu lãi tiền vay khách hàng số tiền là 25tr và dự trả lãi tiền gửi tiết kiệm của khách hàng số tiền 15tr
Câu 2: sau khi khóa sổ 30/06/2013 số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng Z tại ngân hàng thương mại A là 250tr,khi đối chiếu số dư với khách hàng, GDV phát hiện:
- Khách hàng hạch toán thiếu bút toán ngân hàng thu ãi tiền vay thấu chi, số tiền 2tr
- Ngân hàng chưa hạch toán trích nợ tài khoản để chuyển thanh toán tiền hàng cho khách hàng X ( cũng mở tài khoản tại ngân hàng A) số tiền 45tr theo UNC số 56 do giao dịch bị lỗi, không cập nhật được vào hệ thống và giao dịch viên đã thực hiện lại vào ngày hôm sau.
Yêu cầu: số dư tài khoản thanh toán theo sổ sách của khách hàng X là bao nhiêu? Ngân hàng hạch toán bút toán nào để điều chỉnh lại số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng Z? số dư TG TKTT của khách hàng Z tại 30/06/2013 là bao nhiêu?
Đề thi tiếng anh gồm 63 câu làm trong 75 phút. Có 2 câu đọc đoạn văn, còn lại số câu phân bố đều cho phần ngữ pháp, từ vựng và tìm từ sai
ĐỀ THI BIDV GDV CHI NHÁNH TÂY HÀ NỘI
( NGÀY 26-05-2013)
PHẦN 1: CÂU HỎI LÝ THUYẾT:
1. Trình bày mục đích và tác dụng của chứng từ kế toán? Có mấy loại chứng từ tế toán?
2. Mục đích và tác dụng của báo cáo tài chính?
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (10 CÂU)
1. Ghi sổ kép/đơn
a. Ghi sổ kép cho tk nội bảng, ghi sổ đơn cho tk ngoại bảng
b. Ghi sổ kép cho tk ngoại bảng, ghi sổ đơn cho tk nội bảng
c. Ghi sổ kép dùng đc cho cả tk ngoại bảng và nội bảng
d. Ghi sổ đơn dùng đc cho cả tk ngoại bảng và nội bảng
2. Cơ sở dồn tích trong kế toán được thể hiện:
a. phân bổ chi phí trả lãi trước
b. thanh toán lãi tiền gửi cho khách hàng
c. dự thu lãi tiền vay
d. a và c
3. Séc do ai lập:
a. người bị ký phát
b. người ký phát
c. người thụ hưởng
d. cả 3
4. Danh mục trong tài sản nợ:
a. phát hành trái phiếu công ty
b. đầu tư chứng khoán
5. Thẻ ATM phát hành cho đối tượng nào:
a. cá nhân
b. tổ chức tín dụng
6. Yếu tố nào dưới đây không bắt buộc trong chứng từ kế toán:
a. chữ ký của những người liên quan
b. ngày tháng năm lập chứng từ
c. tỷ giá quy đổi của ngân hàng đv số tiền ngoại tệ
d. nội dung nghiệp vụ
7. Một tài sản cố định có nguyên giá 15000 triệu đồng, chi phí sửa chữa bảo dưỡng nhằm khôi phục trạng thái ban đầu của tài sản là 7000 triệu đồng. Số tiền hạch toán vào:
a. Tăng nguyên giá tài sản cố định
b. Giảm giá trị còn lại tscđ
c. Tăng cf phát sinh trong kỳ
d. Giảm hao mòn lũy kế tscđ
8. TK thuế giá trị đầu ra phải nộp:
a. luôn có số dư nợ và có
b. chỉ có số dư nợ
d. chỉ có số dư có
9. Số dư tk tiền gửi của khách hàng phản ánh:
a. số tiền kh gửi vào
b. số dư tk sau khi kh đã rút tiền
10. Các nguyên tắc nào sau đây được dùng để chỉnh sửa trong phương pháp ghi sổ bằng máy vi tính
a. nguyên tắc ghi số âm
PHẦN 3: TRẢ LỜI ĐÚNG/ SAI GIẢI THÍCH
a. Phát vay bằng tiền mặt sẽ làm giảm tổng ts của ngân hàng. Đ or S?
b. Hạch toán phân bổ chi phí trả trước làm tăng chi phí của ngân hàng. Đ or S?
c. Trích lập quỹ khen thưởng giảm vốn csh. Đ or S?
d. Ts cố định cho thuê hoạt động đc phản ánh trong bảng cđkt. Đ or S?
e. Khi ngân hàng thu được lãi và gốc của khoản nợ thuộc nhóm 4 (gốc 150 triệu, lãi 25 triệu) sẽ làm tăng thu nhập của ngân hàng lên 25 triệu. Đ or S?
PHẦN 4: BÀI TẬP
Bài 1: Lập sơ đồ kế toán và chi tiết các khoản vay và lãi của doanh nghiệp A
ngày 1/10/2012 doanh nghiệp a vay ngân hàng một khoản tiền là 3200 tỷ đồng, trong 2 năm, lãi suất 12%/năm. Số tiền gốc và lãi được trả vào ngày cuối cùng của cuối mỗi quý.
Lập sơ đồ biến động tài khoản tiền gửi của dn a cho đến ngày 30/4/2013 và tài khoản lãi dự thu của ngân hàng
Bài 2: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của 1 ngân hàng ( có 20 nghiệp vụ: nhận tiền gửi, cho vay, mua sắm vật tư, tài sản cố định, thu tiền lãi kh, cung cấp dịch vụ…)
ĐỀ THI GDV CHI NHÁNH PHÚ TÀI
( NGÀY 06-07-2013 )
I – CÂU HỎI LÝ THUYẾT (2 CÂU – 30 ĐIỂM)
1. Phương pháp kế toán ghi đơn và phương pháp kế toán ghi kép là gì? Sử dụng đối với loại tài khoản như thế nào? cho 3 ví dụ về nghiệp vụ kinh tế phát sinh sử dụng bút toán ghi kép.
2. Nêu điểm giống và khác nhau giữa thuê TSCĐ thuê hoạt động và TSCĐ thuê tài chính.
II – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (10 CÂU – 30 ĐIỂM)
1. Chọn câu đúng
a. Tiền mặt cuối ngày = tiền mặt đầu ngày – tiền thu trong ngày + tiền chi trong ngày
b. Tiền mặt cuối ngày + tiền chi trong ngày = tiền đầu ngày + tiền thu trong ngày
c. Mình không nhớ vì mình k chọn. hihi
D. Các câu trên đều sai
2. Ngân hàng sử dụng 67tr để khôi phục TSCĐ lại trạng thái ban đầu, kế toán hạch toán số tiền trên vào đâu:
a. Tăng nguyên giá TSCĐ
b. Tăng chi phí trong kì
c. Tăng khấu hao trong kỳ
d. Các câu trên sai
3. Ngân hàng thu lãi cho vay bằng tài khoản tiền gửi khách hàng, nghiệp vụ này ảnh hưởng thế nào đến bảng cân đối kế toán:
a. Tăng tài sản, tăng nguồn vốn
b. Tăng tài sản, giảm tài sản
c.Tăng nguồn vốn, giảm nguồn vốn
d. Giảm tài sản, giảm nguồn vốn
4. Lợi nhuận giữ lại được đề cập trong:
a. Bảng CĐKT
b. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Tất cả đều sai
5. Báo cáo tài chính của ngân hàng bao gồm các bảng nào:
6. Kiểm tra tiền mặt tại quỹ, sử dụng phương pháp:
a. Kiểm kê quỹ
b. xem sổ quỹ
c. Kiểm tra tài khoản tiền mặt tại quỹ
d. Tất cả đáp án trên
III – BÀI TẬP (40 ĐIỂM):
Định khoản 10 câu, liên quan đến nghiệp vụ gửi tiền, dự thu, dự chi lãi, thanh lý TSCĐ có chi phí thanh lý và khấu hao chưa hết nguyên giá, lập dự phòng rủi ro tín dụng, phát hành kỳ phiếu trả lãi trước, phân bổ lãi trả trước, thu phí dịch vụ có thuế GTGT theo pp khấu trừ…Nói chung là các bài tập định khoản quen thuộc. Đề không yêu cầu các bạn ghi ký hiệu tài khoản, chỉ cần ghi nội dung thôi. Cái này thuận lợi cho mấy bạn k nhớ số tài khoản nè.

CÁC NĂM KHÁC
QHKH

Đề thi gồm có 2 môn: Nghiệp vụ và Tiếng Anh
Môn nghiệp vụ: 120 phút. Gồm có 3 phần:
Phần I: bao gồm 16 câu trắc nghiệm không cần giải thích/ 32 điểm (mỗi câu đúng 2 điểm) và có 6 câu trắc nghiệm có giải thích/ 18 điểm (trả lời đúng mỗi câu trắc nghiệm được 1 điểm, giải thích đúng, đầy đủ mỗi câu thêm 2 điểm).
Phần II: là bài tập dạng tính toán/ 50 điểm.
Phần III: tự luận (gồm 2 câu bài tập, mỗi câu 10 điểm, và 1 câu hỏi bổ sung 10 điểm, nhưng tổng điểm của phần này tối đa là 20 điểm.
Dưới đây là phần đề mà mình nhớ được:
PHẦN I
Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt được áp dụng đối với
a. Thuốc lá,…
b. Rượu có nồng độ cồn trên 30 độ
c. Rượu có nồng độ cồn dưới 30 độ
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
e. a,b đúng
Câu 2: Đại hội cổ đông công ty cổ phần để bầu ra
Câu 3: Giám đốc công ty cổ phần không được làm? giám đốc công ty TNHH
Câu 4: Gánh nặng tiêu thụ đặc biệt chuyển hết sang cho người mua sẽ:
a. Cầu co giãn hơn cung
b. Cung co giãn hơn cầu
c. Cầu hoàn toàn không co giãn
d. Cung hoàn toàn không co giãn
Câu 5: Bảo hộ thực tế của chính phủ đối với ngành giày da có nghĩa là:
a. Đánh thuế cao vào nguyên liệu da nhập khẩu
b. Đánh thuế cao vào giày da nhập khẩu
c. Đánh thuế cao vào nguyên liệu da nhập khẩu và đánh thuế thấp vào giày da nhập khẩu
d. Đánh thuế cao vào giày da nhập khẩu và đánh thuế thấp vào nguyên liệu da nhập khẩu
Câu 6. Doanh nghiệp được nhà nước cho thuê đất để sử dụng kinh doanh và xây dựng trụ sở được quyền sử dụng làm tài sản đảm bảo:
a. Đất và tái sản hình thành trên đất
b. Tài sản hình thành trên đất
Câu 7: Trường hợp nào được phép cho vay:
Câu 8: Nền kinh tế toàn dụng nhân công sẽ
a. Tồn tại mức lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nào đó
b. Không có lạm phát và thất nghiệp
Câu 9: Trường hợp nào làm gia tăng cơ sở tiền tệ MB:
a. Ngân hàng rút tiền từ NHTW
b. Không có đáp án nào đúng
Câu 10: NHTW mua tín phiếu kho bạc sẽ làm cho MS:
a.Chắc chắn tăng
b.Có thể tăng
c.Không đổi
d.Giảm
Câu 11: Công ty xây lắp cầu đường được huy động vốn trung dài hạn bằng cách:
a. Phát hành cổ phần, sử dụng lợi nhuận giữ lại
b. Tự động điều chỉnh kỳ hạn trả nợ từ ngắn hạn sang dài hạn đối với khoản phải trả
c. Vay dài hạn
d. Tất cả phương án trên
Câu 12: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
a. Nhà xuất khẩu đòi tiền NH FH L/C
b. Nhà nhập khẩu hòan trả NH FH số tiền đã thanh tóan cho người thụ hưởng
c. NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
CÁC CÂU DƯỚI LÀ TRẮC NGHIỆM CÓ GIẢI THÍCH
Câu 13: Một dự án có tổng vốn đầu tư là 100 tỷ. Thu nhập mang lại từ dự án là 60 tỷ mỗi năm trong 2 năm. Lãi suất chiết khấu: 10%/ năm. Tính thời gian hoàn vốn của dự án.
c. 1.91 năm
Câu 14: Mô hình dùng để tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
a. Mô hình CAPM
b. Mô hình tăng trưởng cổ tức
c. Mô hình chiết khấu dòng tiền
d. Không có câu nào đúng.
Câu 15: Một doanh nghiệp có vốn tự có chiếm 40% tổng vốn đầu tư, nợ chiếm 60% tổng vốn đầu tư. Chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn tự có là 18%, lãi suất cho vay 15%. Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Tính chi phí sử dụng vốn trung bình của dự án.
c. 13.95%
Câu 16: Công ty An Phát hoạt động trong lĩnh vực xây lắp cần tăng vốn trung dài hạn. Công ty có thể huy động nguồn vốn dài hạn nào sau đây:
a. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại.
b. Vay dài hạn
c. Tự kéo dài thời gian trả nợ trên 1 năm đối với khoản ứng trước ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng.
e. Chỉ a và b đúng
Câu 17: Một doanh nghiệp mua mới 1 tài sản cố định có giá ghi trên hóa đơn là 300 triệu đồng, chiết khấu 5 triệu, chi phí vận chuyển 15 triệu, chi phí lắp đặt 10 triệu, chi phí thuê nhà xưởng 20 triệu. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Biết tuổi thọ kỹ thuật của tài sản là 12 năm. Thời gian sử dụng tài sản của doanh nghiệp dự kiến là 10 năm. Tính giá trị khấu hao mỗi tháng của tài sản đó.
a. 2.22 triệu
b. 2.83 triệu
Câu 18: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
a. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành L/C
b. Nhà nhập khẩu hoàn trả cho ngân hàng phát hành số tiền mà ngân hàng đã thanh toán cho nhà xuất khẩu.
c. Để ngân hàng xác nhận việc thanh toán.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

PHẦN II:
Câu 2: Doanh nghiệp A có chiến lược 2/10 – 60. Giá sản phẩm 100 triệu, 2 hình thức được đưa ra thanh toán dưới 10 ngày chiết khấu 2%, hoặc trả chậm 60 ngày. Lập công thức tính, kết quả và giải thích việc từ chối chiết khấu ( đại ý đề bài là như thế). Chiết khấu ảnh hưởng đến khoản mục nào trong bảng cân đối kế toán của DN A ntn? Khoản mục đó có ảnh hưởng gì đến quyết định đầu tư và mục tiêu tài chính của doanh nghiệp?
Câu hỏi phụ
Thông tư 02/2013/ NHNN Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Hãy phân tích tác động của việc áp dụng thông tư này đến các thành phần kinh tế
Môn Tiếng Anh C: 75 phút, 63 câu trắc nghiệm
Chuẩn 450 toiec là làm tốt. Có phần tìm lỗi sai thì hơi Khoai. Đề không quá dài, mức độ vừa phải. Bạn nào ôn luyện kỹ sẽ qua. Mình thì làm bài hơi tệ vì không nhớ công thức là mấy.
Các bạn vào chia sẽ thêm nhé!Bài cho 2 đoạn văn, từ 2 đoạn văn đó trả lời 11 câu trắc nghiệm và mấy câu tìm lỗi sai. Nói chung nếu ai nắm kỹ ngữ pháp thì chắc là làm được.

CÁC NĂM KHÁC
GDV

ĐỀ THI TIẾNG ANH
Thời gian làm bài : 75 phút
Đề gồm 3 section, thang điểm đánh giá là 100.
SECTION 1 : READING
Phần này cho 1 bài văn dài cỡ 1 trang A4, chủ đề về “Cell” (Tế bào),nội dung nói về các loại tế bào như red blood cell, white blood cell, skin cell, muscle cell, neurons, organs…các chức năng, nhiệm vụ của mỗi loại tế bào.Sau đó là khoảng 5-6 câu trắc nghiệm về đọc hiểu.
SECTION 2 : gồm 3 phần
I. Grammar : Phần này là các câu trắc nghiệm về ngữ pháp.Mình không nhớ rõ câu lắm, chỉ nhớ 1 vài câu thôi
1. Just guess…the price of this carpet
a. About
b. On
2. “I…you all”. She bla bla (đại loại là chạy ra ngoài trong nước mắt)
a. Hated
b. Hate
c. Am hating
3. After revolution, the people of Haiti….revenge bla bla secret police (báo thù gì đấy)
a. Took
b. Made
c. Brought
II. Errors regconization : Phần này cho khoảng vài câu (không nhớ bao nhiêu nhưng ít hơn phần grammar) có gạch chân 4 từ trong câu, nhiệm vụ của mình là tìm ra từ sai tương ứng 4 đáp án a,b,c,d.
The Alaskan malamut (voi ma mút,chả biết viết đúng không), used bla bla (1 trạng từ gì đó) to pull bla bla, is closely related with wolves
a. Used
b. To pull
c. Closely
d. Wolves
Mình chỉ nhớ mỗi câu này, các câu còn lại toàn từ không biết nên không nhớ, toàn lụi đại=((
III. Viết lại câu (4 câu) : Đề cho câu và 1 từ gợi ý kèm theo, bạn sẽ sử dụng từ này thêm thắt gì đó sao cho không được quá 5 words để điền vào câu viết lại cho sẵn.
1. Hôm nay vào cổng bảo tàng miễn phí (Mình nhớ nghĩa thôi chứ không nhớ câu).Từ gợi ý là costs
-> It……..the museum today.
2. All the cars have been cleaned except for the manager’s (đại loại là vậy)
Which
-> The manager’s is………been cleaned.
3. Visit my doctor,my brother said,bla bla(không nhớ)
Recommended
-> My brother…….doctor if my arm bla bla (đại loại là tay bị đau)
4. Does your brother bla bla(chỗ này không nhớ) take many exams in the same time? (hình như vậy)
Capable
-> Is your brother…….in the same time.
SECTION 3 : Translation English – Vietnamese (10 marks) :
Phần này cho 1 bài cỡ nửa trang A4, dịch sang tiếng Việt, chủ đề về chính sách tài khóa và tiền tệ thắt chặt, bao gồm tăng trưởng tín dụng, lãi suất cơ bản, cắt giảm đầu tư công, hạn chế mua bán dollars và vàng trên thị trường tự do, dự trữ bắt buộc….Trình AV của mình cũng hơi dỏm nên mình chỉ nhớ 1 số từ khóa trong đoạn văn, nhớ cả câu thì mình chịu=)) :
Tightening monetary and fisical policies
Basic interest
Public investment
Budget deficit
Gold bullion
State Bank in Vietnam (SBV)
Credit growth
Demand deposit, less than 12 month term deposit, long term deposit
State-owned firm
Compulsion reserve
The end./.
Thành thật mà nói thì đề này khá dễ, do mình bỏ bê AV lâu quá nên quên ráo.Bạn nào ôn luyện thường xuyên mình nghĩ đề này chỉ là muỗi thôi^^

ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
A. KIẾN THỨC CHUNG (40 điểm - phần này chủ yếu về kinh tế vi mô, vĩ mô)
I. Trắc nghiệm không cần giải thích (10 câu)
1. Chỉ số GDP của Việt Nam không phụ thuộc vào :
a. Giá trị gia tăng của các DN Việt Nam hoạt động tại VN
b. Giá trị gia tăng của các DN nước ngoài hoạt động tại VN
c. Giá trị gia tăng của các DN VN hoạt động tại nước ngoài
d. Giá trị gia tăng của ngành dịch vụ tại VN
2. Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới lạm phát cầu kéo :
a. Giá xăng dầu thế giới tăng
3. Khi xảy ra lạm phát do chi phí đẩy thì :
a. Tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng tăng
b. Tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp đều giảm
4. Hãng có hiệu suất giảm theo quy mô thì khi gia tăng sản xuất :
a. Hiệu suất giảm
5. Khi thuế đánh vào hàng hóa thì ai là người phải gánh chịu thuế :
a. Người tiêu dùng
b. Người sản xuất
c. Người tiêu dùng hay người sản xuất chịu tùy vào độ co dãn của cung cầu
6. Câu này cho 4 cặp lãi suất danh nghĩa – tỷ lệ lạm phát, yêu cầu chọn với tư cách là người cho vay hay người đi vay gì đấy mình quên ùi (ngay chỗ quan trọng).
7. Thị trường vốn được hiểu là :
a. Thị trường mở
b. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán
c. Thị trường chứng khoán
d. Tất cả những nơi diễn ra hoạt động mua bán vốn với thời hạn trên 1 năm (không chắc nhớ có đúng không)
8. Câu này hỏi về cách tính chi phí biên, mình không nhớ mấy đáp án.
9. Câu nào đúng khi nói về quan hệ giữa VND và USD(không nhớ rõ đề)
a. Cầu USD phụ thuộc vào cầu tài sản Mỹ
b. Cầu USD phụ thuộc vào cầu hàng nhập khẩu vào VN
c. Cung hay cầu USD gì đấy phụ thuộc vào cầu hàng VN của các nhà nhập khẩu nước ngoài.
10. Câu này hỏi việc Chính phủ mua trái phiếu trên thị trường mở dẫn đến gì.Đáp án cho sẵn đại loại là tăng cung tiền và tăng lãi suất, rồi gì gì đấy.
II. Trắc nghiệm có giải thích (5 câu)
1. Khoản chi nào không được xem là chi chuyển nhượng :
a. Chi cho vũ khí, đạn dược
b. Chi học bổng cho học sinh, sinh viên
c. Cả a và b đều đúng
2. Cho GBP/USD : 1,7375/25 và EUR/USD : 1,1235/65. Tính GBP/EUR
a, b và c là số gì mình không nhớ rõ, đại loại đều bắt đầu bằng 1,5…chỉ khác số phía sau thui, hình như a là 1,57…,b là 1,58…
a. 1,5424/10
3. Ngân hàng Nhà nước có thể thay đổi cung nội tệ bằng cách :
a. Mua hoặc bán trái phiếu Chính phủ
b. Mua hoặc bán ngoại tệ
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
4. Các khoản thu nào là thu không thường xuyên của Chính phủ:
a. Thu về thuế và các khoản viện trợ không hoàn lại
b. Thu…(không nhớ)
c. Thu từ tài sản và kết dư ngân sách năm trước.
d. Viện trợ không hoàn lại và
5. Những nhân tố nào là nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế :
a. Tỷ giá
b. Lãi suất và sản lượng cung ứng
c. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp.
d. Cả a,b,c đều…(không nhớ là đúng hay sai)
III. Tự luận (5 điểm)
Theo anh (chị), hiện nay Ngân hàng Nhà nước có quy định về trần lãi suất huy động và cho vay của các tổ chức tín dụng không. Nếu có, hãy trình bày quy định cụ thể (bài luận tối đa 100 từ).
B. KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ (60 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm không cần giải thích
1. Các chứng từ phản ánh các bút toán hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh gọi là :
a. Chứng từ gốc
b. Chứng từ ghi sổ
c. Chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ
d. Chứng từ giấy
2. Trong môi trường kế toán bằng máy tính, phương pháp nào không được sử dụng khi sữa chữa hạch toán sai :
a. Phương pháp cải chính
b. Phương pháp ghi số âm
c. Phương pháp ghi bổ sung
d. Cả a,b,c đều đúng
3. Nội dung nào không bắt buộc thể hiện trên chứng từ kế toán:
a. Chữ ký của những người có liên quan
b. Tỷ giá quy đổi sang VND tại ngày giao dịch
c. Ngày tháng năm lập chứng từ
4. Tài khoản nào không được dùng để ghi Nợ đối ứng với tài khoản Thu lãi từ chứng khoán nợ:
a. Tiền mặt
b. Lãi phải thu
c. Đầu tư vào chứng khoán nợ
5. Ông A làm thủ tục thanh toán tạm ứng, số tiền tạm ứng là 3 triệu, chi cho hội nghị tiếp khách là 2 triệu (chưa có thuế), tiền mặt thừa nộp lại:
a. Nợ Chi phí : 2,2
Nợ Tiền mặt : 0,8
Có Tạm ứng : 3
b. Chi phí : 2
Nợ VAT đầu vào : 0,2
Nợ Tiền mặt : 0, Nợ 8
Có Tạm ứng : 3
Còn lại định khoản c và d mình không nhớ nhưng đại loại nhảm nhí.
6. Nguyên tắc phù hợp trong kế toán ngân hàng yêu cầu :
a. Chi phí ghi nhận trong kỳ phải phù hợp với thu nhập tương ứng phát sinh trong kỳ.
b. Tài sản ghi nhận phải phù hợp với nguồn hình thành tài sản
c. Định kỳ phải ghi nhận lãi tiền gửi và lãi cho vay theo thực tế phát sinh
d. Chỉ ghi nhận thu nhập và chi phí khi có thực thu, thực chi.
7. Khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm bằng tiền mặt (trả lãi trước. gốc :80, lãi :8)
a. Nợ Tiền gửi tiết kiệm : 80
Có Tiền mặt : 80
b. Nợ Tiền gửi tiết kiệm : 80
Có Tiền mặt : 72
Có Lãi dự thu : 8
8. Câu này cho nghiệp vụ khách hàng đến thanh toán khoản vay với gốc và lãi trả khi đáo hạn, ngân hàng dự thu lãi định kỳ gì đấy,rồi cho 4 bút toán để chọn.
9. Ngân hàng góp vốn vào công ty X, đã thanh toán bằng tiền gửi NH 100 tỷ, tỷ lệ góp vốn là 21%.
a. Nợ TK Góp vốn đầu tư vào công ty con : 100
Có TK Tiền gửi NH : 100
b. Nợ TK Góp vốn đầu tư dài hạn khác : 100
Có TK TGNH : 100
c. Nợ TK Góp vốn vào công ty liên doanh : 100
Có TK TGNH : 100
d. Nợ TK Góp vốn vào công ty liên kết : 100
Có TK TGNH : 100
10. Yếu tố nào không có trên báo cáo tài chính hợp nhất:
a. Vốn điều lệ
b. Đầu tư chứng khoán
c. Đầu tư vào công ty con
11. Các khoản chi trả cho người lao động không thể lấy từ quỹ nào :
a. Quỹ khen thưởng
b. Quỹ phúc lợi
c. Quỹ đầu tư phát triển
d. Quỹ trợ cấp thôi việc mất việc gì đấy.
12. Thu được lãi từ khoản cho vay đã được phân vào nợ nhóm 3 sẽ làm :
a. Tăng thu nhập
b. Giảm thu nhập
c. Thu nhập của ngân hàng không thay đổi
d. Tất cả đều sai
13. Tài sản nào không được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán :
a. TSCĐ hữu hình
b. TS thuê tài chính
c. TS thuê hoạt động
d. TS gán xiết nợ đã chuyển quyền sở hữu cho ngân hàng.
14. Khoản nào không được tính vào chi phí hợp lý của ngân hàng :
a. Thuế thu nhập cá nhân của cán bộ công nhân viên.
b. Thuế môn bài,nhập khẩu…
c. Thuế VAT không được khấu trực tiếp (đề viết thế)
II. Trắc nghiệm có giải thích
1. ROE của ngân hàng là bao nhiêu ,đề cho sẵn lợi nhuận sau thuế, vốn tự có bình quân (2 chỉ tiêu này khoảng vài trăm tỷ), tổng tài sản bình quân (hình như >6000 tỷ):
a. 19%
b. 18,5%
c. 18,75%
d. 18,25%
2. Việc hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư sẽ làm :
a. Giảm lợi nhuận
b. Tăng lợi nhuận
c. Lợi nhuận không thay đổi
d. Tất cả đều sai
3. Ngân hàng mua cổ phần góp vốn vào công ty X, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 100 tỷ (tổng vốn của công ty X là 500 tỷ), ngoài quyền kiểm soát theo tỷ lệ góp vốn ra thì ngân hàng không có bất cứ quyền kiểm soát nào khác đối với công ty X:
a. Nợ TK Góp vốn đầu tư vào công ty con : 100
Có TK Tiền gửi NH : 100
b. Nợ TK Góp vốn đầu tư dài hạn khác : 100
Có TK TGNH : 100
c. Nợ TK Góp vốn vào công ty liên doanh : 100
Có TK TGNH : 100
d. Nợ TK Góp vốn vào công ty liên kết : 100
Có TK TGNH : 100
4. Số dư Nợ tài khoản Chênh lệch tỷ giá hối đoái được trình bày :
a. Số âm trên Vốn chủ sở hữu
b. Số âm trên Nợ phải trả
c. Số dương trên Tài sản
d. Số dương trên Vốn chủ sở hữu
5. Việc giảm quỹ dự phòng rủi ro tín dụng chỉ có thể làm :
a. Tăng lợi nhuận thuần
b. Giảm lợi nhuận thuần
c. Tăng công nợ
d. Giảm tài sản
6. Phương pháp nhận cổ tức nào không làm thay đổi giá gốc khoản đầu tư góp vốn trên sổ kế toán:
a. Nhận cổ tức bằng cổ phiếu lấy từ thặng dư vốn cổ phần
b. Nhận cổ tức bằng cổ phiếu lấy từ quỹ dự trữ bổ sung VĐL (không chắc có phải quỹ này không,nhớ mang máng)
c. Nhận cổ tức bằng tiền mặt lấy từ…(không nhớ)
d. Tất cả đều đúng
7. Câu này cho chi phí sửa chữa TSCĐ nhằm khôi phục trạng thái ban đầu của tài sản, rồi cho 4 bút toán để chọn.
III. Bài tập : (3 câu) Phần này cho 1 bảng cân đối kế toán gọn của ngân hàng năm 2011, chỉ có 1 vài chỉ tiêu thôi, kèm theo số tiền và sắp xếp không theo thứ tự. Đại loại mình nhớ có các mục sau (số thì mình không nhớ):
Tiền mặt
Lãi phải thu
Cho vay
Lãi tiền gửi phải trả
Lợi nhuận chưa phân phối
Dự phòng rủi ro tín dụng
Các quỹ
Đầu tư chứng khoán
….
Sau khi báo cáo tài chính được kiểm toán, kiểm toán viên có 1 số điều chỉnh sau :
- Trích thêm dự phòng chung cho các khoản tín dụng là 75 tỷ, hoàn nhập dự phòng cụ thể là 34 tỷ.
- Thu lãi cho vay đối với khoản vay thuộc nợ nhóm 2 là 2 tỷ, ngân hàng chưa ghi nhận do chứng từ nhận được sau 31/12/2011.
- Điều chỉnh chi phí thuê trụ sở do ngân hàng đã hạch toán toàn bộ tiền thuê vào chi phí trong năm 2011, tổng tiền thuê là 36 tỷ, trụ sở thuê trog 3 năm từ 01/01/2011 đến 31/12/2013.
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
1. Tổng tài sản tính theo bảng cân đối kế toán ngân hàng lập là:
a. …
b. …
c. ….
d. ….
(Mình không nhớ số nhưng câu này rất dễ)
2. Tổng tài sản sau khi có điều chỉnh của kiểm toán viên so với tổng tài sản tính theo bảng cân đối kế toán của ngân hàng :
a. Tăng 15 tỷ
b. Giảm 15 tỷ
c. Tăng 17 tỷ
d. Giảm 17 tỷ
3. Lợi nhuận chưa phân phối sau khi có điều chỉnh của kiểm toán viên so với lợi nhuận chưa phân phối tính theo bảng cân đối kế toán của ngân hàng :
a. Tăng 11,25 tỷ
b. Giảm 11,25 tỷ
c. Tăng 15 tỷ
d. Giảm 15 tỷ

CÁC NĂM KHÁC
GDV

A/ THI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG BIDV 29/7 ( 120 phút)
1. Trường hợp nào là lạm phát cầu kéo:
- Giá xăng dầu thế giới tăng
2. Trường hợp lạm phát do chi phí đẩy là do:
- Cung, cầu…
3. Tỉ giá ngoại hối GBP/USD và EURO/USD. Hỏi GBP/EURO
4. Chính phủ mua ( không nhớ rõ lắm) trái phiếu thì làm ảnh hưởng đến:
Cung tiền…cầu tiền …
5. GDP là chỉ tiêu đo lường :
- Thu nhập của người trong nước
- Thu nhập nước ngoài vv…
6. Chi tiêu cận biên là gì
I. CÂU HỎI TỰ LUẬN:
Hiện nay NHNN có quy định trần đối với cho vay và huy động không? Nêu cụ thể ( viết không quá 500 từ)
II. Phần kế toán chia thành nhiều phần nhỏ,có phần giải thích, có phần không giải thích nhưng đều là trắc nghiệm hoặc đúng sai.
1. Hoàn nhập dự phòng có ảnh hưởng đến lợi nhuận: tăng, giảm, khồng ảnh hưởng
2. Giảm hoàn nhập dự phòng có làm thay đổi lợi nhuận: làm tăng chi phí -> giảm ln
3. Công ty đầu tư 21% vốn góp của công ty x. Hỏi định khoản
a. Nợ TK đầu tư vào công ty con
Có TK tiền gửi tại NHNN
b . Nợ TK đầu tưu vào công ty liên doanh
c. Tương tự Nợ TK công ty liên kết (20- dưới 50%)
d. Nợ TK đầu tư dài hạn
4. Tạm ứng cho nhân viên một khoản 3 triệu đã ghi hóa đơn chi tiền mặt 1 triệu. Chọn trường hợp định khoản đúng nhất
5. Khách hàng rút sổ tiết kiệm 80 triệu, trả lãi trước. Lãi là 8 triệu. Hỏi cuối kì khách hàng đến rút hạch toán làm sao:
6. Khoản nào không phải là Chi chuyển nhượng ( giải thích)
a. Tiền lãi NHNN trả cho việc phát hành trái phiếu Chính phủ
b. Chi mua sung đạn
c. Chi thưởng cho học sinh giỏi. (k cần 1 lượng hàng hóa, dịch vụ đối lưu trở lại)
7. Khoản mục nào là Tài sản Có trong ngân hàng :
a. Đầu tư tài sản
b. Huy động tiền gửi
c. Phát hành trái phiếu…( không nhớ rõ lắm)
d. Cho vay bên ngoài.
8. Khoản mục nào không bắt buộc có trong bảng CĐKT: ( đáp án mỗi câu ko nhớ chính xác)
a. Vốn điều lệ
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Qũy khen thưởng ( hay quỹ gì đó)
d. Thặng dư vốn cổ phần
9. Chi phí sửa chữa tài sản cố định để phục hồi trạng thái như ban đầu ghi vào TK nguyên giá
a. Đúng hay b. sai giải thích
III- PHẦN BÀI TẬP
Cho bảng CĐKT của một ngân hàng. Bên TS NỢ và TS Có tự thí sinh phân biệt.
Kiểm toán cuối năm có những điều chỉnh sau:
1. Điều chỉnh khoản thu 200 tỷ từ khoản nợ cho vay nhóm 2 khách hàng mới trả nhưng đã không được ghi nhận do chứng từ đến sai ngày kết sổ kế toán cuối năm.
2. Điều chỉnh lại khoản tiền chi thuê tài sản cố định đã hạch toán hết 36 tỉ trong năm vào chi phí thành phân bổ thuê 3 năm.
3. Hoàn nhập dự phòng chung ( hay cụ thể ko nhớ lắm) 74 tỉ, đồng thời lập dự phòng khoản vay tín dụng 39 tỉ ( không nhớ rõ số chỉ biết dự phòng mới < hoàn nhập)
Câu 1: Tính tổng tài sản có của ngân hàng
Câu 2: Theo kiểm toán, bảng cân đối thay đổi sao? TS Có tăng giảm… chọn đáp án.
Câu 3: Theo kiểm toán thì lợi nhuận chưa phân phối là ? Cho sẵn chọn ( có đáp án sau thuế và trước thuế)
B/ ĐỀ ANH VĂN 75 PHÚT
1. Đọc đoạn văn theo chủ đê “ Cell” nghĩa là tế bào: tế bào thần kinh hay nơ- ron, tế bào da, tế bào máu, té bào cơ…
Trắc nghiệm :
Ấn tượng với từ :” organs” trong tế bào da là gì ?
“Signal” là : signs, hay messages, hay cả hai, hay đáp án ko cái nào …
2. Trắc nghiệm câu hỏi về Tense: tương lai hoàn thành, tương lai tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, câu điều kiện if, unless, dạng prefer…
3. Viết lại câu theo từ gợi ý:
Unable
Rather

4. Dịch câu từ Anh sang Việt: nội dung về lãi suất huy động, dư nợ tín dụng, thị trường ngoại hối, NHNN với các mục tiêu lên thị trường thực hiện các giải pháp …

CÁC NĂM KHÁC
GDV

I- CẤU TRÚC ĐỀ THI:
1. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (40 điểm)
2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (20 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất không cần giải thích (10 câu mỗi câu 2 điểm)
Câu 1: Chỉ số nào trong các chỉ số sau phản ánh đúng mức tăng trưởng kinh tế về quy mô?
1. Mức tăng trưởng đầu tư
2. Mức tăng kim ngạch xuất khẩu.
3. Mức tăng tổng thu nhập quốc dân
4. Tất cả các chỉ số nêu trên
Câu 2: Các giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách Nhà nước bao gồm?
1. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc
2. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu chính phủ
3. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu chính phủ để vay tiền dân cư
4. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài
Câu 3: Nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát do chi phí đẩy:
1. Giá xăng dầu tăng mạnh.
2. Mức lương theo thỏa thuận với công đoàn tăng lên
3. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường
4. Phương án 1 và 2
Câu 4: Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí cận biên, hãng
1. Đang bị thua lỗ
2. Đang thu lợi nhuận
3. Nên giảm sản lượng
4. nên tăng sản lượng
Câu 5: Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn theo giá ít nhất
 1. Xe máy mới
2. Ôtô Toyota mới
3. Đầu DVD
4. Bàn chải đánh răng
Câu 6: Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn
1. Sự thay đổi khối lượng tư bản
2. Sự thay đổi công nghệ
3. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa
4. Sự thay đổi cung về lao động
Câu 7: Đối với sản phẩm nào sau đây gánh nặng thuế có nhiều khả năng rơi nhiều hơn vào người bán
1. Thực phẩm
2. Giải trí
3. Quần áo
4. Nhà ở
Câu 8: Hình thức đầu thư nào dưới đây sẽ chịu ít rủi ro lãi suất nhất?
1. Trái phiếu trả lãi định kỳ hàng năm
2. Trái phiếu kho bạc dài hạn
3. Cổ phần ưu đãi
4. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
Câu 9: Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu
1. Ngân hàng TW bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
2. Lượng vốn ra nước ngoài tăng lên
3. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
4. Sản lượng toàn cầu giảm
Câu 10: Hoạt động thị trường mở:
1. Liên quan đến việc NHTW mua và bán ra các trái phiếu công ty
2. Liên quan đến việc NHTW mua và bán trái phiếu chính phủ
3. Liên quan đến việc NHTW cho các NHTM vay tiền
4. Liên quan đến việc NHTW kiểm soát tỷ giá hối đoái
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ GIẢI THÍCH (15 điểm): chọn đáp án đúng nhất và giải thích ngắn gọn (5 câu mỗi câu 3 điểm)
Câu 11: Nếu tỷ giá hối đoái thực tế cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:
1. Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới cao
2. Nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hang hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp
3. Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước cao
4. Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước thấp
Câu 12: GDP danh nghĩa năm 2004 là 6000 tỷ, GDP danh nghĩa năm 2005 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 2004 là 120, chỉ số giá năm 2005 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 2005 là:
1. 8.33%
2. 4%
3. 4.5%
4. 10%
Câu 13: Ngân sách chính phủ thặng dư khi:
1. Thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ
2. Thuế nhỏ hơn chi tiêu của chính phủ
3. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
4. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
Câu 14: NHTW có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
 1. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
2. Mua hoặc bán ngoại tệ
3. Cả 1 và 2 đều đúng
4. Cả 1 và 2 đều sai
Câu 15: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn:
1. Nguồn nhân lực
2. Công ngệ
3. Tiền lương danh nghĩa
4. Phát hiện một tài nguyên mới
Bonus: (vi mô, vĩ mô): Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn:
a. Sự thay đổi khối lượng tư bản
b. Sự thay đổi công nghệ
c. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa
d. Sự thay đổi cung về lao động
e. Không có sự kiện nào thỏa mãn câu hỏi trên
Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:
A Thu nhập quốc gia tăng
B Xuất khẩu tăng
C Tiền lương tăng
D Đổi mới công nghệ
Việt Nam tăng thuế nhập khẩu vàng từ 0.5% lên 1% và bỏ khung lãi suất trần VNĐ 12% khiến cho:
a. Giá vàng trong nước tăng
b. Giá USD giảm
c. Tổng cầu sẽ tăng do mọi người kỳ vọng giá vàng sẽ tăng nên chi tiêu cho việc mua vàng tích trữ nhiều hơn.
 III. CÂU HỎI LUẬN (VIẾT KHÔNG QUÁ 100 TỪ)
Anh chị cho biết Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam thực hiện phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng vào thời điểm nào, tỷ lệ cổ phiếu chào bán(bao gồm bán cả cho CBCNV) là bao nhiêu? NH TMCP VN chính thức hoạt động theo mô hình Ngân hàng cổ phẩn từ thời điểm nào, tính đến này đã có cổ đông chiến lực nước ngoài chưa?
PHẦN NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN-THANH TOÁN (60 ĐIỂM)
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (25 ĐIỂM)
(Câu 1,2 và 3:…. Không nhớ !!!!)
Câu 4: Tài khoản nào sau đây không có số dư Có:
1. Cho vay tổ chức tín dụng
2. Đi vay tổ chức tín dụng
3. Quỹ dự phòng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng
4. Thu lãi cho vay tổ chức tín dụng
Câu 5: Tài khoản thuế GTGT đẩu ra phải nộp:
1. Có số dư bên nợ
2. Có số dư bên có
3. Có đồng thời cả số dư bên nợ và bên có
4. Có số dư bên nợ hoặc số dư bên có
Câu 6: Mục đích của việc việc lập báo cáo tài chính ngân hàng:
1. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, tổ chức quản lý nhà nước
2. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng và nhà đầu tư
3. Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý nhà nước và nhà đầu tư
4. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, chủ đầu tư và co quan quản lý nhà nước
Câu 7: Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:
1. Giảm nợ phải trả, giảm VCSH
2. Tăng nợ phải trả, giảm VCSH
3. Giảm nợ phải trả, tăng VCSH
4. Tăng nợ phải trả, tăng VCSH
Câu 8: Chỉ tiêu nào sau đâu chỉ có trên BCTC hợp nhất, không có trên báo cáo tài chính riêng lẻ
1. Lợi nhuận cổ đông thiểu số
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Đầu tư vào công ty liên kết
4. Các khoản đầu tư vào công ty con
Câu 9: Xuất kho công cụ dụng cụ lao động để sử dụng, hạch toán:
1.
Nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động
Nợ TK: thuế VAT đầu vào được khấu trừ
có TK: công cụ lao động
2.
Nợ TK: chi phí mua sắm công cụ lao động
Có TK: công cụ lao động
3
Nợ TK chi phí chờ phân bổ
Nợ TK thuế VAT đầu vào được khấu trừ
Có tk công cụ lao động
4.
Nợ tk chi phí mua sắm công cụ lao động
Có tk thuế VAT đầu ra phải nộp
Có tk công cụ lao động
Câu 10: Phần chênh lệch giữa số tiền thực tế thu được khi bán chứng khoán kinh doanh với số tiền ghi sổ kế toán sẽ được:
1. Ghi giảm tài khoản mua chứng khoán kinh doanh
2. Ghi tăng thu nhập/ chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh
3. Ghi giảm tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
4. Ghi tăng tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
Câu 11: NH mua cổ phiếu của doanh nghiệp X, mện giá 10.000 đồng; giá mua 25.000d/cp, số lượng 10.000cp, thanh toán qua tk tiền gửi thanh toán tại NHNN, hạch toán:
1.
Nợ tk chứng khoán: 100trieu
Nợ tk chi phí:150trieu
Có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu
2.
Nợ tk đầu tư vào công ty lien kết:100trieu
Nợ tk chi phí:150trieu
Có tk tiền gửi tại NHNN:250trieu
3.
Nợ tk chứng khoán:250trieu
Có tk tiền ngửi tại NHNN:250trieu
4.
Nợ tk chứng khoán:150trieu
Có tk tiền gửi tại NHNN
Đồng thời mở sổ theo dõi số lượng chứng khoán đã mua theo mệnh giá
Câu 12: Khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên ngân hàng là:
1. Tài sản của NH
2. Nợ phải trả của NH
3. Đáp án a và b đều sai
4. Đáp án a và b đều đúng
Câu 13: Tài sản nào sau đây được phản ánh ngoài bảng cân đối kế toán
1. Nợ cho vay khách hàng đã được bán cho công ty mua bán nợ
2. Nợ cho vay khách hàng đã được xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro
3. Nợ cho vay khách hàng có tài sàn đảm bảo
4. Nợ cho vay khách hàng không có tài sản đảm bảo
Câu 14: Khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lý để tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
1. Chi lương làm thêm giờ
2. Chi tiền phạt do chậm nộp thuế
3. Chi khấu hao TSCĐ
4. Chi thưởng sáng kiến sáng tạo
Câu 15: Nguyên giá TSCĐ mua sắm được xác định
1. Giá mua + Thuế không hoàn lại + Chi phí lắp đặt chạy thử
2. Giá mua + Thuế không được hoàn lại – Chiết khấu + Chi phí lắp đặt chạy thử
3. Giá mua – Thuế không được hoàn lại – Chi phí lắp đặt chạy thử
4. Giá mua + Thuế không được hoàn lại – Chi phí lắp đặt chạy thử
Câu 16: Lợi nhuận chưa phân phối là:
1. Lợi nhuận trước thuế chua chia cho CSH hoặc chưa trích lập dự phòng
2. Lợi nhuận sau thuế chưa chia cho CSH hoặc chưa trích lập dự phòng
3. Lợi nhuận trước thuế chưa chia cho CSH
4. Lợi nhuận sau thuế chưa chia cho CSH
Câu 17: Phát vay bằng tiền mặt số tiền 100chai, hạch toán:
1.
Nợ tk tiền mặt tại quỹ: 100trđ
Có tk cho vay khách hàng: 100trđ
2.
Nợ tk cho vay khách hàng: 100trđ
Có tk tiền mặt đang chuyển: 100trđ
3.
Nợ tk cho vay khách hàng: 100trđ
Có tk tiền mặt tại quỹ: 100trđ
4.
Nợ tk tiền mặt đang chuyển: 100trđ
Có tk cho vay khách hàng: 100trđ
Câu 18: Thẻ ATM được phát hành cho đối tượng khách hàng nào sau:
1. Cá nhân
2. Tổ chức kinh tế
3. Tổ chức tài chính
4. Tổ chức tín dụng
Câu 19: Thanh toán lãi trái phiếu (trả trước) năm thứ 2 cho khách hàng, trong đó bằng tiền mặt 1.200 tỷ đồng; trả vào TK tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng 800 tỷ, hạch toán:
1.
nợ tk chi phí chờ phân bổ: 2000 tỷ
có tk tiền mặt: 1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
2.
nợ tk doanh thu chờ phân bổ: 2000 tỷ
có tk tiền mặt: 1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
3.
nợ tk chi phí lãi trái phiếu: 2000 tỷ
có tk tiền mặt: 1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
4.
nợ tk dự trả lãi trái phiều: 2000 tỷ
có tk tiền mặt: 1200 tỷ
có tk tiền gửi khách hàng: 800 tỷ
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÓ GIẢI THÍCH
Câu 4: Khi hạch toán tài khoản “tài sản gán xiết nợ chờ xử lý”, trên bảng CĐKT của ngân hàng
1. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
2. Tài sản và nguồn vốn không đổi
3. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
4. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
Câu 5: Số dư Nợ tk chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của ngân hàng:
1. Số âm trên khoản mục VCSH
2. Số âm trên khoản mục nợ phải trả
3. Số dương trên khoản mục tài sản
4. Số dương trên khoản mục VCSH
Câu 6: Thanh lý một số TSCĐ(nguyên giá 350 triệu đồng, hao mòn lũy kế: 330 triệu đồng), chi phí thanh lý 27 triệu, thu thanh lý 95 triệu bằng tiền mặt. NH đã hạch toán phần thu nhập, chi phí thanh lý
1. Nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu nhập khác 68 triệu
2. Nợ tk tiền mặt 68 triệu/ có tk thu về hoạt động đầu tư 68 triệu
3. Nợ tk tiền mặt/có tk thu nhập khác 27 triệu, Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 95 triệu đồng
4. Nợ tk tiền mặt/ có tk thu nhập 95 triệu. Đồng thời: nợ tk chi phí/ có tk tiền mặt 27 triệu
Câu 7: Tỷ số ROA của ngân hàng là bao nhiêu biết rằng lợi nhuận sau thuế của ngân hàng là 120 tỷ, tổng tài sản bình quân là 6300 tỷ, vốn tự có bình quân là 640 tỷ:
1. 1.8%
2. 1.7%
3. 1.6%
4. 1.9%
III. BÀI TẬP (14 ĐIỂM)
Kết thúc năm 2011, lợi nhuân trước thuế trên bản cân đối kế toán của NHTM A là 150 tỷ, tổng tài sản của ngân hàng là 1250 tỷ. Kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán và phát hiện ra một số sai sót sau:
1. Chứng khoán đầu tư giảm giá 20% so với giá trị ghi sổ(giá trị ghi số của chứng khoán này là 15 tỷ), ngân hàng chua hạch toán trích lập dự phòng với chứng khoán này
2. Chưa hạch toán điều chính lãi phải thu của các khoản cho vay khách hàng được chuyển từ nợ nhóm 2 về nhóm 1 là 7 tỷ
3. Chưa hạch toán trích khấu hao của TSCĐ trong quý IV/2012 số tiền 0,5 tỷ
4. Biết thuế suất thuế TNDN là 25%. Dựa vào các dữ kiện trên đề bài và lựa đáp án đúng
Câu 1: Lợi nhuận trước thuế của NHTMCP A sau kiểm toán là
1. 140,5 tỷ đồng
2. 143,5 tỷ đồng
3. 146,5 tỷ đồng
4. 153,5 tỷ đồng
Câu 2: Tổng tài sản của NHTMCP A sau kiểm toán là
1. 1.246,5 tỷ
2. 1.250,5 tỷ
3. 1.253,5 tỷ
4. 1.257,5 tỷ
Câu 3: Thuế TNDN của NHTMCP A sau kiếm toán thay đổi thế nào so với trước lúc kiểm toán
1. Tăng lên 870 triệu
2. Giảm đi 870 triệu
3. Tăng lên 970 triệu
4. Giảm đi 970 triệu